| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
To dabble, to dally
(Ngày đăng: 02-03-2022 21:36:21)
TO DABBLE: tham gia vào một hoạt động hoặc một môn thể thao nhưng không nghiêm túc. TO DALLY: làm suy nghĩ về điều gì, hoặc đối xử với ai một cách nghiêm túc.
Sử dụng TO DABBLE và TO DALLY
To dabble / ˈdæbl /
To dabble in sth
To take part in an activity or a sport but not very seriously (tham gia vào một hoạt động hoặc một môn thể thao nhưng không nghiêm túc).
She swims twice a week and has been dabbling in weight training (một tuần cô ấy đi bơi 2 lần và cũng đang đua đòi giảm cân).
To dally / ˈdæli /
To dally with sth/sb
To think about sth,do sth or treat sb in a way that is not serious enough (làm, suy nghĩ về điều gì, hoặc đối xử với ai một cách thiếu nghiêm túc).
They have been dallying with the idea for years (họ đã suy nghĩ về ý kiến này trong nhiều năm).
OBJ: thought,idea.
SYN: To toy with sth.
Biên soạn bởi trung tâm ngoại ngữ SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/