Home » To back away
Today: 20-04-2024 07:32:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To back away

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:56:45)
           
Bạn đang tìm hiểu về cách sử dụng TO BACK; dưới đây là cách dùng to back và ví dụ cụ thể. To move backwards away from sb or sth frightening or unpleasant.

Cách dùng TO BACK

To back /bæk/

To back away (from sth)

To move backwards away from sb/sth frightening or unpleasant.

Lùi lại vì sợ hay không thoải mái với ai, điều gì.

He stepped forward and she backed away in alarm.

Hắn tiến về phía trước, cô gái bước lùi về sau đầy sợ hãi.

SYN: to retreat (from sb/sth)

To back away from sth; to back away from doing sth

To avoid doing sth unpleasant or difficult; to show that you no longer support an action or an idea.

Tránh điều gì khó khăn hoặc không thoải mái, chỉ ra rằng bạn không còn ủng hộ một ý kiến, hay hành động nào nữa.

SGV, To back away The union has backed away from calling a strike.

Hiệp hội vừa bác bỏ một cuộc đình công. 

To back down (on/from sth)

To take back a claim or a demand that you have made, or sth that you have said, usually because sb forces you to.

Từ bỏ lời tuyên bố hay yêu cầu hay từ bỏ điều bạn vừa nói, thường là do người khác ép bạn làm điều đó.

Neither of them will back down on this issue.

Chẳng có ai trong số họ từ bỏ vấn đề này.

SYN: To climb down (over sth); to give in (to sb/sth)

To back off

To stop threatening or annoying sb.

Ngừng đe dọa hay làm ai bực mình.

Back off and let me make my own decisions.

Hãy thôi đi để tôi quyết định.

To move away from sb/sth frightening and unpleasant.

Bỏ đi khi thấy người hay vật nào làm bạn sợ hãi hoặc cảm thấy không thoải mái.

As the head teacher approached, the children backed off.

Khi thầy hiệu trưởng tiến tới, lũ trẻ bỏ đi.

SYN: To retreat (from sb/sth)

To back off from sth/doing sth

To decide not to continue to do sth or support an idea, in order to avoid a difficult or unpleasant situation.

Quyết định ngừng làm gì hoặc ngừng ủng hộ một ý kiến để tránh tình huống khó khăn hoặc không thoải mái.

To back out; to back out of sth; to back out of doing sth.

To decide not to do sth that you had agreed or promised to do.

Quyết định không làm điều gì bạn đã đồng ý hoặc bạn đã hứa làm.

Everything's arranged. It's too late to back out now.

Mọi chuyện đã được thu xếp xong, bây giờ quá muộn để quay đầu lại rồi.

There is still time to back of selling the house.

Anh vẫn còn thời gian để quyết định không bán ngôi nhà nữa

SYN: To pull out; to pull out of sth; to pull out of doing sth; withdraw from sth.

To back up; to back sb/sth up

To move backwards a short distance, especially in a vehicle; to make sb/sth move backwards a short distance.

Lùi về phía sau một chút, đặc biệt hay dùng đối với phương tiện; làm cho ai lùi về phía sau một cự ly ngắn.

The truck in front is going to have to back up.

Chiếc xe tải ở phía trước sắp sửa lùi lại phía sau.

The woman was backed up against the wall.

Người phụ nữ bị dồn lùi về phía chân tường.

SYN: To reverse/ To reverse sth.

To back up; To back sth up

If traffic backs up or is backed up, it can't move and forms a long line.

Trường hợp này "To back up" có nghĩa bị kẹt xe, tắc đường.

Two lanes were closed by the accident, causing cars to back up for miles.

Do tai nạn nên 2 làn đường bị cấm đi lại, điều này đã gây ra kẹt xe cả một quãng dài.

The traffic is backed up to the traffic lights.

Giao thông bị tắc nghẽn do đèn xe.

Note: "To back up/to back sth up" thông thường được dùng trong câu bị động.

To back sb/sth up:

To say or show that what sb says is true.

Nói hay chứng minh những gì ai nói là đúng.

If I tell my parents I was with you, will you back me up?

Nếu mình nói với bố mẹ mình là mình đã đi với bạn, bạn sẽ làm chứng cho mình chứ?

OBJ: Statement, Claim.

To support or help sb/sth.

Ủng hộ, giúp đỡ ai, điều gì.

Lan complained that her husband never backed her up when it came to dealing with the children.

Lan phàn nàn rằng chồng mình không bao giờ giúp vợ khi cô ấy dạy dỗ con cái.

To back sth up (Computing)

To make a copy of a file or programme that can be used when the original one is lost.

Sao lưu một tệp dữ liệu hoặc chương trình để dùng khi bản gốc bị mất.

We backed up the files every night.

Mỗi đêm chúng tôi đều copy tất cả dữ liệu lại.

Biên soạn bởi trung tâm ngoại ngữ SGV  

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news