Home » To awake
Today: 20-04-2024 16:09:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To awake

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:56:14)
           
Tìm hiều về to awake, to awake to sth - nhận thức về điều gì cùng với các kết cục có thể xảy ra; nhận ra hay hiểu về điều gì đó.

Tìm hiểu về  to awake, to awake to sth:

To awake /əˈweɪk/

SGV, To awake To awake to sth (formal)

To become aware of sth and its possible results; to realize or understand sth.

(Nhận thức về điều gì cùng với các kết cục có thể xảy ra; nhận ra hay hiểu về điều gì đó).

They finally awoke to the full extent of the problem.

(Cuối cùng thì họ cũng hiểu được phạm vi của vấn đề).

I suddenly awoke to the fact that I had answer in front of me.

(Đột nhiên tôi nhận ra rằng câu trả lời ở ngay trước mặt mình).

To awaken /əˈweɪkən/

To awaken to sth; To awaken sb to sth

To become aware of sth, or to make sb become aware of sth, and its possible results.

(Nhận thức được về điều gì hay làm cho ai có nhận thức được về điều gì và những kết quả có thể xảy ra).

People are gradually awakening to their rights.

(Mọi người đang dần dần nhận thức được quyền lợi của bản thân họ).

Biên soạn bởi trung tâm ngoại ngữ SGV 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news