| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
To apprise, to armour
(Ngày đăng: 02-03-2022 15:54:15)
TO APPRISE /əˈpraɪz/ (formal); To inform sb of sth: Thông báo với ai điều gì - We were fully apprised of the situation: chúng tôi đã được thông báo về tất cả tình hình.
Cách dùng to apprise
To apprise /əˈpraɪz/ (formal)
To apprise sb of sth:
To inform sb of sth.
(Thông báo với ai điều gì).
We were fully apprised of the situation.
(Chúng tôi đã được thông báo về tất cả tình hình).
To armour / ˈɑːmə(r)/
To armour sth up:
To attach extra protection to a military vehicles, so that it is better protected from bombs, bullets,etc.
(Gắn thêm thiết bị bảo vệ vào phương tiện quân đội để được bảo vệ tốt hơn khỏi bom,đạn,..).
The Pentago realised it needed more money to armour up its trucks.
(Lầu Năm Góc nhận thấy họ cần thêm tiền để đầu tư thiết bị bảo vệ xe tải).
Bản quyền thuộc trung tâm ngoại ngữ SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/