Home » Động từ to answer
Today: 29-03-2024 06:33:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ to answer

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:53:58)
           
Bạn không biết cách sử dụng TO ANSWER /ˈɑːnsə(r)/; Dưới đây là cách sử dụng và ví dụ cụ thể về cách sử dụng to answer back, to answer (sb) back

Cách dùng TO ANSWER

To answer/ˈɑːnsə(r)/

To (sb) back:

To answer back:

SGV, Động từ to answer

 To defend yourself against sth bad that sb has said about you.

(Bảo vệ bản thân khỏi điều không hay mà người khác nói về bạn).

It's not fair to criticize withour giving her the chance to answer back.

(Thật là không công bằng khi không cho cô ấy cơ hội để giải thích).

It's wrong to write things like that about people who can't answer back.

(Thật là sai lầm khi viết về những điều như vậy về những người mà họ không thể bào chữa cho bản thân được).

To answer (sb) back:

(cãi lại ai đó).

Don't answer back!

(Cấm được cãi lại).

He's a rude little boy, always answering his mother back.

(Thằng bé thật hỗn, nó luôn cãi lại mẹ nó).

To answer for sth:

To be responsible for sth bad; to accept the blame for sth.

(Chịu trách nhiệm hay chịu khiển trách về điều gì).

He's old enough to answer for his own actions.

(Thằng bé đủ nhận thức để chịu trách nhiệm về những hành vi của bản thân).

Tân ngữ thường dùng (Obj): the consequences, sb's actions.

To answer for sb:

To speak on behalf of sb and say what they will do or what they think.

(Thay mặt ai đó nói điều họ sẽ làm hoặc điều họ nghĩ).

I can't answer for my colleagues, but I can manage a meeting next week.

(Tôi không thể đại diện cho đồng nghiệp của mình được, nhưng tôi có thể sắp xếp một cuộc họp vào tuần tới).

SYN : To speak for sb

To answer to sb (for sth):

To have to explain your actions to sb; to explain that your actions are right or reasonable.

(Phải giải thích hành động của bạn với ai đó hoặc giải thích rằng hành động của bạn là đúng là phù hợp).

You will answer to me for any damage to the car.

(Con phải giải thích cho bố biết về bất cứ hư hỏng nào của chiếc xe).

To answer to sth:

Tobe called sth; to recognize a name as your own.

(Bị gọi là gì, gán biệt danh là gì).

She has a cat answering to the name of Dagobert.

(Con bé có một con mèo biệt danh là Dagobert).

I answer to either Susan or Sue.

(Tôi bị gọi lúc thì là Susan lúc là Sue).

OBJ: name, Minh, Trang, Ngoan,...

(Tân ngữ đi sau "To" thường là tên riêng).

Bài viết Động từ to answer được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news