Home » Cấu trúc to age out, to alight
Today: 19-04-2024 11:27:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc to age out, to alight

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:52:44)
           
Bạn đang tìm hiểu về TO AGE OUT và TO ALIGHT, Dưới đây là những ví dụ cụ thể về to age out và to alight...

Tìm hiểu về TO AGETO ALIGHT

SGV, Cấu trúc to age out, to alight  To age / eɪdʒ/

To age out (of sth):

To become older than the age limit stated in a law or in the rules of a system.

(Quá tuổi so với độ tuổi quy định theo luật pháp hoặc theo quy định của một hệ thống).

How many children aged out of foster care in 2006?

(Có bao nhiêu đứa trẻ quá độ tuổi trong chương trình bảo trợ tạm thời cho những trẻ em, thiếu niên mồ côi trong năm 2006?)

Note: Aged-out (Adj) (chỉ dùng trước danh từ): Lâu đời

An aged-out custom: một tập tục đã có từ lâu đời.

To alight / əˈlaɪt /

To alight on/upon sb/sth

To notice sb/sth suddenly; to find or think of sth by chance.

(Đột nhiên chú ý tới ai đó hay việc gì đó; tình cờ phát hiện hay nghĩ ra điều gì đó).

My eyes alighted on an old book.

(Vô tình tôi nhìn thấy một cuốn sách cũ).

Eventually, we alighted on the idea of seeking sponsorship.

(Thậm chí, chúng tôi còn tình cờ nghĩ ra ý kiến tìm kiếm bảo trợ).

He finally alighted on a solution.

(Cuối cùng ông ấy cũng tìm ra được giải pháp).

SYN: To light on/upon ab/sth.

Bài viết Cấu trúc to age out, to alight  được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV  .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news