| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cấu trúc to adhere to sth
(Ngày đăng: 02-03-2022 15:52:11)
to adhere to sth có nghĩa là hành động theo quy định hoặc luật lệ riêng biệt, hàng loạt những chỉ dẫn nói rằng bạn nên theo hoặc hỗ trợ những quản điểm hoặc lòng tin.
Cách dùng to adhere to sth
Adhere (v) /ədˈhɪə(r)/:
(dính chặt vào, tham gia, trung thành..).
Adhere to sth:
to act in the way that a particular law, rule or set of instructions says that you should; to follow or support a particular opinion or set of beliefs.
(Hành động theo quy định hoặc luật lệ riêng biệt, hàng loạt những chỉ dẫn nói rằng bạn nên theo hoặc hỗ trợ những quản điểm hoặc lòng tin).
He found the diet very difficult to adhere to.
(Anh ta nhận ra rất khó để tuân theo).
Note:
OBJ: Principles, rules, guidelines; SYN: Keep to sth; stick to sth.
V + prep.
Bài viết cấu trúc to adhere to sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/