Home » Các danh từ không đếm được thường gặp
Today: 19-04-2024 11:36:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các danh từ không đếm được thường gặp

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:50:14)
           
Bạn đang khó khăn với CÁC DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC THƯỜNG GẶP, những phân tích dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rỡ hơn về các danh từ không đếm được

Với các danh từ không đếm được thường gặp chúng ta chia ra các dạng sau đây:

+ Danh từ tổng thể:

Baggage, clothing, luggage, machinery, mail, makeup, money, cash, change

equipment, food, fruit, furniture, garbage, hardware, jewelry, junk, postage, scenery, traffic.

SGV, Các danh từ không đếm được thường gặp + Danh từ chỉ chất lỏng:

Water, coffee, tea, milk, oil, soup, gasoline, blood.

+ Danh từ chỉ thể rắn: 

Iron, Ice, bread, butter, cheese, meat, gold, silver, glass, paper, wood, cotton, wool.

+ Danh từ chỉ thể khí: 

Steam, air, oxygen, nitrogen, smoke, smog, pollution..

+ Danh từ chỉ hạt: 

Flour, grass, hair, rice, chalk, corn, dirt, dust, pepper, salt, sand, sugar, wheat.

+ Danh từ trừu tượng:

Beauty, confidence, courage, education, enjoyment, fun, happiness, health, help, honesty,

hospitality, intelligence, justice, knowledge, laughter, luck, music, patience, ride, recreation, significance, sleep, truth, violence, wealth.

Time, space, energy.

Advice, information, news, evidence, proof.

Homewwork, work.

Grammar, slang, vocabulary.

+ Ngôn ngữ: 

Arabic, Chinese, English, Spanish, Japan.

+ Môn học: 

Chemistry, engineering, history, literature, mathematics, psychology.

+ Giải trí:

Baseba, soccer, tennis, chess, bridge, poker.

+ Hoạt động:

Driving, studying, swimming, travelling, walking. (hoặc các danh động từ khác.)

+ Hiện tượng thời tiết:

Weather, sleet, snow, dew, fog, hail, heat, humidity, lightning, rain, thunder, wind 

darkness light, sunshine, electricity, fire, gravity.

Bài viết các danh từ không đếm được thường gặp được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news