Home » Các cụm từ đứng trước gerund
Today: 24-04-2024 00:10:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các cụm từ đứng trước gerund

(Ngày đăng: 02-03-2022 15:42:33)
           
GERUND, Bạn đang tìm hiểu về các cụm từ đứng trước gerund. Dưới đây là các ví dụ và minh họa để bạn có thể hiểu rõ hơn về gerund

CÁC CỤM TỪ ĐỨNG TRƯỚC GERUND, các cụm từ đặc biệt có -Ing theo sau

SGV, Các cụm từ đứng trước gerund 1. We had fun playing footbal.

We had a good time playing football.

2. I had trouble finding his house.

- I had difficulty finding his house.

- I had a hard time finding his house.

- I had a difficult time finding his house.

Dạng -Ing đứng sau một số cụm từ đặc biệt:

- have fun/ a good time + -ing

- have trouble/difficulty + -ing

- have a hard/difficult time+ -ing

3. Trinh spends most of her time studying.

4. I waste a lot of time watching TV.

waste/spend + cụm từ chỉ thời gian hoặc tiền bạc + -ing.

5. She sat at her desk writing a letter.

6. I stood there wondering what to do next.

7. He is lying in bed reading a novel.

sit/stand/lie + trạng từ chỉ nơi chốn + -ing.

8. When I walked into my office, I found him using my telephone.

9. When I walked into my office, I caught a thief looking through my desk drawers.

find/ catch + đại từ/danh từ + -ing.

Câu (8) và (9): cả find và catch đều có nghĩa là phát hiện. Catch thường diễn tả sự bực tức hoặc không hài lòng.

Bài viết Các cụm từ đứng trước gerund được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news