Home » Câu trực tiếp
Today: 29-03-2024 22:32:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu trực tiếp

(Ngày đăng: 02-03-2022 14:53:44)
           
CÂU TRỰC TIẾP là câu diễn đạt chính xác những gì được phát ngôn; She said, My brother is a student - Cô ấy nói: Anh trai tôi là sinh viên.

Các ví dụ và phân tích cụ thể về CÂU TRỰC TIẾP

SGV, Câu trực tiếpTrích dẫn từ một câu:

1. She said, "My brother is a student".

Cô ấy nói: "Anh trai tôi là sinh viên".

2. "My brother is a student," she said.

3. "My brother," she said, "is a student".

Câu (1): Nếu she said đứng đầu câu thì:

Chủ ngữ + động từ + "," + "..... ."

Câu (2): Nếu she said đứng cuối câu:

"..... ," she said.

Câu (3): Nếu she said đứng giữa:

".... ," she said, ".... ."

Không viết hoa chữ cái đầu tiên của câu trích dẫn trực tiếp thứ hai "is a student".

Trích dẫn từ hai câu:

4. "My brother is a student. He is attending a university," she said.

5. "My brother is a student," she said.

"He is attending a university".

Câu (4): " Clause 1 . Clause 2 ," she said.

Sau a student, dùng dấu chấm "." chứ không dùng dấu ngoặc kép.

Câu (5): Nếu she said đứng giữa:

"Clause 1 ," she said. "Clause 2".

Lưu ý: viết hoa chữ đầu tiên "He is".

Trích dẫn câu hỏi hoặc câu cảm thán:

6. She asked, "When will you be here?"

Cô ấy hỏi: " Khi nào anh sẽ đến đây?"

7. "When will you be here?" she asked.

8. She said, "Watch out!"

Cô ấy nói: "Hãy nhìn ra ngoài xem kìa!"

Câu (6): Với câu hỏi có she asked đứng đầu:

Chủ ngữ + động từ , ".... ?"

Sau she asked, ta dùng dấu phẩy và viết hoa chữ When.

Câu (7): Không dùng dấu phẩy "," trước she asked.

Câu (8): Câu cảm thán trực tiếp:

Đặt câu cảm thán bên trong dấu ngoặc kép.

9. "My brother is a student", said Anna.

Anna nói: "Anh trai tôi là sinh viên".

"My brother," said Anna, "is a student."

She said, "My brother is a student."

Câu (9) Nếu chủ từ là danh từ riêng:

Dùng động từ + danh từ riêng. Hoặc:

".... ," said + tên riêng, ".... ."

Nếu chủ từ là đại từ:

Dùng đại từ + động từ. (Xem ví dụ 1)

Rất hiếm gặp : "my brother is a student," said she.

Bài viết Câu trực tiếp được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV .

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news