Home » Danh từ có số ít giống số nhiều
Today: 20-04-2024 17:12:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ có số ít giống số nhiều

(Ngày đăng: 02-03-2022 13:42:33)
           
Khi học về danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh, chúng ta sẽ bắt gặp một số trường hợp mà danh từ vừa là số ít vừa là số nhiêu.

Trong tiếng Anh, có một nhóm danh từ hết sức đặc biệt. Chúng vừa là danh từ số ít vừa là danh từ số nhiều. Việc chúng thuộc loại nào tuỳ thuộc vào ngụ ý của người nói muốn đề cập điều gì về chúng. Để hiểu rõ hơn hãy cùng phân tích qua một số từ vựng sau:

- Government: Khi chúng ta đề cập đến “government” (Chính phủ) như một tổng thể, danh từ này sẽ đi với động từ chia ở số ít và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số ít.

Danh từ có số ít giống số nhiều, saigonvina Ví dụ: 

The government has won the election.

Chính phủ đã giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.

The government is expected to announce its tax proposals today.

Người ta trông đợi Chính phủ sẽ thông báo những đề xuất về thuế trong ngày hôm nay.

Khi đề cập đến “government” như một tập thể những cá nhân lãnh đạo - danh từ này sẽ đi cùng động từ chia ở số nhiều và đại từ thay thế nó sẽ là một đại từ số nhiều.

Ví dụ: The government have won the election.

Các thành viên trong Chính phủ đều giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.

The government are expexted to announce their tax proposals today.

Người ta trông đợi các thành viên trong hính phủ sẽ thông báo những đề xuất về thuế trong ngày hôm nay.

Một số danh từ thường dùng: deer (con nai), swine (heo nái), sheep (con cừu), fish (cá), salmon (cá hồi), counel (lời khuyên), aircraft (máy bay), craft (nghề thủ công), hundred (trăm), thousand (nghìn), million (triệu), dozen (1 tá), score (điểm số), percent (%).

Chú ý: Khi nói "2 thousand", "2 million", "2 hundred" thì không có "s" ở phía sau nhưng khi nói "2 billions" (2 tỉ) thì phải có "s".

Và khi muốn diễn tả các con số ở hàng trăm (hundreds), hàng nghìn (thousands), hàng triệu (millions) hàng tá (dozens) ... thì tất cả phải dùng "s".

Ví dụ:

Dozzens of eggs (hàng tá trứng).

Thousands of people (hàng ngàn người).

Chuyên mục danh từ có số ít giống số nhiều do giáo viên tiếng Anh Trung tâm Anh ngữ SGV  tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news