Home » To bring down
Today: 20-04-2024 17:21:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To bring down

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:14:35)
           
Sau đây sẽ là bài viết nói về cụm động từ To bring down theo nhiều nghĩa khác nhau, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin và tham khảo trong bài viết này.

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng To bring down:

1. To bring sb down: Gây thất vọng hoặc làm cho ai đó không vui.

Ví dụ:

Spending New Year alone brought me right down.

(Một mình đón năm mới khiến tôi cảm thấy rất buồn).

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sb down = to get sb down; to depress sb.

2. To bring sb/sth down:

- Đưa một cái gì đó từ trên cao xuống thấp hơn.

Ví dụ:

They brought all the boxes down from the attic.

(Họ đem tất cả những cái hộp đó xuống từ gác mái).

- Làm cho ai hoặc cái gì đó ngã xuống đất.

to bring down

Ví dụ:

He was brought down in the penalty area.

(Anh ta đã bị ngã trong vòng cấm địa).

Their plane was brought down by a violent storm.

(Máy bay của họ đã bị rơi xuống bởi sức tàn phá của một cơn bão).

When she fell, she brought him down with her.

(Khi cô ấy ngã, cô ấy đã kéo theo anh ấy ngã chung với mình).

He brought down the bird with a single shot.

(Anh ấy bắn hạ con chim đó với chỉ một phát súng).

- Làm cho một chính phủ hoặc một nhà lãnh đạo nào đó bị lật đổ.

Ví dụ:

The scandal brought the government down.

(Vụ bê bối này đã khiến chính phủ bị lật đổ).

Object (Tân ngữ): government.

Idiom (Thành ngữ):

To bring down the curtain on sth; to bring the curtain down on sth: Làm cho việc nào đó kết thúc.

Ví dụ:

Her dicision to retire brought down the curtain on a glittering 30-year career.

(Quyết định của cô ta đã làm chấm dứt ba mươi năm sự nghiệp huy hoàng của cô ấy).

3. To bring sth down:

- Làm cho cái gì đó nhỏ đi về kích cỡ hoặc về lượng.

Ví dụ:

We are determined to bring down inflation.

(Chúng tôi nhất định sẽ giảm thiểu số lượng lạm phát này).

The price war is bringing the cost of flights down.

(Chiến tranh xảy ra khiến cho giá vé máy bay bị giảm mạnh).

Object (Tân ngữ): inflation, price.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth down = to lower sth.

- Làm cho một chiếc phi cơ hoặc máy bay nào đó hạ cánh.

Ví dụ:

The pilot brought the plane down safely.

(Người phi công đã đáp máy bay xuống an toàn).

Object (Tân ngữ): plane.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth down = to land sth.

Idiom (Thành ngữ):

To bring the house down: Làm cho khán giả của một chương trình nào đó cười hoặc khiến họ phải vỗ tay một cách nhiệt tình.

Ví dụ:

Her performance brought the house down.

(Màn trình diễn của cô ta đã khiến cho cả khán phòng phải đứng lên vỗ tay).

4. To bring sth down upon/on sb: Khiến cho ai đó phải lãnh chịu hậu quả không tốt về việc mà bạn vừa làm.

Ví dụ:

He had brought nothing but trouble down on the family.

(Anh ta không mang gì ngoài rắc rối đến cho gia đình của anh ta).

Để hiểu rõ hơn về To bring down xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news