Home » To bring in, to bring into
Today: 19-04-2024 07:18:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To bring in, to bring into

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:13:05)
           
Bạn đã biết gì về cách sử dụng của động từ To bring in; to bring into chưa? Nếu chưa thì bài viết sau đây sẽ hướng dẫn và đưa ra những ví dụ cụ thể để bạn có thể tham khảo.

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng To bring in; to bring into:

1. To bring in sth; to bring sb in sth: Dùng để nói về một ai đó làm ra tiền hoặc được nhận tiền.

Ví dụ:

How much is she bring in every month?

(Cô ấy mỗi tháng làm được bao nhiêu tiền?).

His job only brought him in a small income.

(Công việc đó chỉ giúp anh ấy có được một ít thu nhập mà thôi).

2. To bring sb in:

- (on sth) Làm cho một ai có liên quan đến chuyện nào đó, đặc biệt là bằng việc giúp đỡ hoặc đưa ra lời khuyên cho người đó.

Ví dụ:

Can we deal with this without bringing the police in.

(Chúng ta có thể xử lý việc này mà không cần đến sự trợ giúp của cảnh sát không?).

I’d like to bring Inspector Lacey in on this investigation.

(Tôi muốn đưa thanh tra Lacey vào điều tra vụ án này).

Object (Tân ngữ): experts, police, troops.

- Nói về việc cảnh sát bắt giữ một ai đó ở đồn để điều tra hoặc tra khảo họ.

to bring in

Ví dụ:

Two men have been brought in for questioning.

(Hai người đàn ông đã bị bắt và đang bị tra khảo bởi cảnh sát).

Object (Tân ngữ): suspect.

3. To bring sb/sth in; to bring sb/sth in sth:

- Đưa ai hay cái gì đó vào phòng, vào nhà hoặc vào văn phòng… nào đó.

Ví dụ:

Could you bring in another chair?

(Bạn có thể đưa vào phòng này một cái ghế khác được không?).

Bring him in! (Đưa hắn ta vào đây!).

Could you bring us some tea in?

(Anh lấy giúp chúng tôi một ít trà vào đây được không?).

Ghi chú: “To bring sb/sth in” thường được sử dụng nhiều hơn là cụm động từ “To bring sb/sth in sth”.

- Thu hút một ai đó hoặc cái gì đó đến một nơi hoặc công việc nào đó.

Ví dụ:

The visitor centre in bringing in more and more people.

(Trung tâm tham quan đang ngày càng thu hút nhiều người đến xem hơn).

This advertising campaign will bring more people into the bookshop.

(Chiến dịch quảng cáo này sẽ đưa nhiều người đến nhà sách hơn nữa).

Object (Tân ngữ): business, customers, tourism.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sb/sth in; to bring sb/sth in sth = To bring sb/sth into sth.

4. To bring sth in:

- Công khai một luật lệ mới nào đó.

Ví dụ:

A new law was brought in to improve road safety.

(Một bộ luật mới được đề ra để đảm bảo an toàn giao thông).

Object (Tân ngữ): legislation, law.

Synonym (Từ đồng nghĩa): To bring sth in = to introduce sth.

Ghi chú: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

- Đưa ra một quyết định khi đang xử án tại tòa.

Ví dụ:

The jury brought in a verdict of guilty.

(Thẩm phán đã đưa ra một lời tuyên án có tội dành cho bị cáo).

Object (Tân ngữ): verdict, dicision.

- Đề cập hoặc bao hàm một việc nào đó.

Ví dụ:

She brought in other evidence to support her argument.

(Cô ấy đưa thêm một chứng cứ nữa vào để nhấn mạnh hơn về quan điểm của cô ta).

- Nói về việc cắt và thu hoạch vụ mùa để dự trữ trong nghề nông.

Ví dụ:

Farmers haven’t been able to bring the harvest in because of the weather.

(Nông dân chưa thể thu hoạch vụ mùa được vì lý do thời tiết đang ảnh hưởng rất nặng đến cây trồng).

5. To bring sb/sth into sth:

- Đưa ai hoặc cái gì đến một nơi nào đó.

Ví dụ:

Bring that chair into a dinning room.

(Đưa cái ghế đó vào trong phòng ăn đi).

- Đưa một ai hoặc chuyện nào đó để đề cập hoặc bàn bạc trong một buổi tranh luận hoặc một cuộc đối thoại nào đó.

Ví dụ:

Why do you always have to bring Pete into it?

(Sao anh cứ phải lôi Pete vào trong chuyện này vậy?).

Để hiểu rõ hơn về To bring in; to bring into xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news