Home » Attending a meeting (Dự họp)
Today: 25-04-2024 22:13:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Attending a meeting (Dự họp)

(Ngày đăng: 04-03-2022 19:11:24)
           
Trong công ty bạn thường phải tham dự các cuộc họp vì vậy bạn cần phải biết một cuộc họp sẽ diễn ra như thế nào và cần chuẩn bị những gì để tổ chức một cuộc họp. Bài viết cung cấp từ vựng và mẫu hội thoại về việc tham dự một cuộc họp.

Before the meeting, Alice distributed copies of the agenda and the minutes of the last meeting. Her boss chaired the meeting, so he sat at the head of the table. He opened the meeting by thanking people for coming. the participants approved the minutes of the last meeting. Alice's boss made a few announcements. Then he took up the first item of new business on the agenda. Alice took minutes. One of the people at the meeting took the floor and gave a presentation. After some discusion they moved to the next item. At the end, he closed the meeting.

(Trước buổi họp, Alice phân phát các bản sao của chương trình họp và biên bản của kì họp trước . Sếp của cô ấy chủ trì cuộc họp, cho nên ông ấy ngồi ở đầu bàn. Ông ấy khai mạc cuộc họp bằng lời cảm ơn mọi người đã tham dự. Những người dự họp tán thành biên bản của kỳ họp trước. Sếp của Alice đưa ra một số thông báo. Sau đó ông ấy trình bày đề mục công việc mới đầu tiên trong chương trình họp. Alice ghi biên bản. Một trong những người dự họp phát biểu và trình bày. Sau khi thảo luận họ chuyển sang điểm kế tiếp. Cuối cùng ông ấy bế mạc cuộc họp).

dự họp

1. Key vocabulary:

VERBS

Approve: tán thành

Attend: tham dự

Chair: chủ trì

Distribute: phân phát

Give a presentation: thuyết trình

Make an announcement: đưa ra thông báo

Take minutes: ghi biên bản

Take notes: ghi chú

Take the floor: phát biểu

Take up: trình bày

NOUNS

Agenda: chương trình họp

Announcement: thông báo

Boss: sếp

Copy: bản sao

Discussion: thảo luận

Meeting: cuộc họp

Minutes: biên bản

Participant: người tham gia

Presentation: bài thuyết trình

2. For special attention:

- Agenda = a list of things to do or talk about.

- If you chair a meeting, you run it; you star it, choose speakers, close it, etc.

- Approve = say something is okay.

- Take up an item = begin to talk about it.

- Take the floor = become the person speaking at a meeting.

- Presentation = a set of things planned in advance and presented to a group.

- Discussion = talking about something, among two or more people.

3. Dialogue:

Boss: Okay. Shall we get started? Thank you for being here. Let me tell you about a couple of upcoming events. Okay. First issue, the sales conference.

I believe Tina has further information.

(Được rồi chúng ta bắt đầu chứ? Cảm ơn sự hiện diện của các bạn. Tôi xin phép thông báo một số sự kiện sắp tới. Tốt. Việc thứ nhất, hội nghị kinh doanh. Tina sẽ cung cấp cho các bạn thêm thông tin).

Tina: Yes. Thanks, Jim...as you can see from this graph.... (she was giving a presentation).

(Vâng, cám ơn Jim....như chúng ta có thể thấy từ đồ thị này....(cô ấy đang thuyết trình)).

Boss: I like the idea.

(Tôi thích ý tưởng này).

Jack: But it's so expensive.

(Nhưng nó tốn kém quá).

Alice: We'll find the money.

(Chúng ta sẽ tìm nguồn tài chính).

Boss: Now agenda item two.....

Okay. That's all. Thanks everyone.

(Tốt. xong. Bây giờ đến việc thứ hai...)

Tốt. Buổi họp kết thúc ở đây. Cảm ơn mọi người).

Để hiểu rõ hơn về Attending a meeting vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news