Home » Getting settled at the office
Today: 29-03-2024 17:00:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Getting settled at the office

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:25:28)
           
Phần lớn chúng ta thường cảm thấy khó khăn, thậm chí chán nản khi phải quay trở lại với công việc vào ngày hôm sau.Hãy cùng xem Matt chuẩn bị những gì để sẵn sàng cho một ngày làm việc mới.

When Matt went to the office, he hung his coat up in the coat room. The he went to his desk. He set his briefcase on top of his desk. Then he took his lunch to the lunch room. He put his lunch in the refrigerator. He poured himself some coffe. He hung his jacket up on a hook. He rolled up his sleeves and sat down at his desk. He turned on his computer and his desk lamp. He took some papers out of his briefcase and arrangedthe things on his desk.

(Khi Matt đến văn phòng, anh ấy treo áo khoác của anh ấy trong phòng để áo. Sau đó anh ấy đến bàn làm việc của mình. Anh ấy để cặp lên trên bàn làm việc. Sau đó anh ấy mang túi đồ ăn trưa của mình đến phòng ăn. Anh ấy để túi đồ ăn trưa vào tủ lạnh. Anh ấy rót cà phê cho mình. Anh ấy treo áo vét lên móc áo trên tường. Anh ấy xắn tay áo và ngồi vào bàn làm việc. Anh ấy bật máy tính và đèn bàn. Anh ấy lấy tài liệu ra khỏi cặp và xếp mọi thứ lên bàn).

Other things people do as they get settled (Những việc khác mọi người thường làm khi bắt đầu ngày làm việc).

- Water their plants (tưới cây).

- Look at pictures of their kids (xem hình các con).

- Take a ship of coffee (uống một ngụm cà phê).

- Check their diary (xem lịch làm viêc).

getting settled at the office

 1. Vocabulary:

VERBS

Arrange: sắp xếp

Check: kiểm tra

Hang up: treo lên, móc lên

Look at: nhìn

Pour: rót vào

Roll up: cuộn lại

Set: đặt

Sit down: ngồi xuống

Take a sip: uống một ngụm

Take out: lấy ra

Turn on: bật lên

Water: tưới cây

NOUNS

Briefcase: cặp đựng hồ sơ

Coat: áo khoác

Coffee pot: bình pha cà phê

Computer: máy vi tính

Desk lamp: đèn để bàn

Diary: lịch làm việc

Hook: cái móc

Jacket: áo khoác

Office: văn phòng

Refrigerator: tủ lạnh

Sleeve: tay áo

2. For special attention:

- A lunch room is a place to eat lunch, but it usually does not have a restaurant in it. A lunch room is also called a break room.

- Another word for refrigerator is fridge.

- Matt brought his lunch from home. This is called a bag lunch or a sack lunch. To bring a lunch from home is called "brown bagging".

- After you turn something on, it works or runs.

- To arrange things, you put them in the right places.

- A sip = a very small drink.

- Kids = children.

- To get settled = get yourself organized and ready for work.

Để hiểu rõ hơn về Getting settled at the office vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news