Home » Stranger/foreigner/alien/guest
Today: 23-04-2024 17:43:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Stranger/foreigner/alien/guest

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:25:19)
           
Stranger/foreigner/alien/guest đều có nét nghĩa tương đồng; tuy nhiên, chúng lại có cách sử dụng không hoàn toàn giống nhau...

1. Stranger /'streinʤə/: người lạ, chưa từng biết.

Stranger = a person who is unknown to her: một người mà cô ta không biết.

Ví dụ:

I'd met Jone before, but his girlfriend was a total stranger to me.

(Tôi đã gặp Jone trước đó, nhưng bạn gái của anh ta thì tôi chưa quen).

Given half a chance, she'd tell her life story to a complete stranger.

(Chỉ cần có cơ hội thì cô ta sẽ kể về đời tư của mình cho một người xa lạ).

Lưu ý: Không dùng 'stranger' để nói về người xa lạ với chúng ta, nhưng đến từ nước ngoài phải dùng 'foreigner'.

2. Foreigner /'fɔrinə/: người nước ngoài, người khác biệt về ngôn ngữ và tập quán.

Foreigner = one who is not native: người không phải là người bản xứ.

stranger/ foreigner/ alien/ guest

Vi dụ:

I've lived in France for years, but I still speak French like a foreigner.

(Tôi đã sống ở Pháp nhiều năm nhưng tôi vẫn không thể nói tiếng Pháp như một người nước ngoài).

He is the first foreigner to win this race.

(Anh ta là người ngoại quốc đầu tiên chiến thắng trong cuộc đua này).

3. Alien /'eiliən/: ngoại kiều.

- Là từ chính thức dùng để chỉ người nước ngoài sống lâu năm ở một nước khác.

Ví dụ:

Aliens have to reply for work permits as well as residence permits.

(Những người nước ngoài thường phải xin giấy phép làm việc cũng như giấy phép cư trú).

4. Guest /gest/: khách, khách mời.

Guest = people who have been invited: những người đã được mời.

Ví dụ:

We are expecting guests for supper.

(Chúng tôi đang chờ những vị khách đến dự bữa cơm tối).

Để hiểu rõ hơn về Stranger/foreigner/alien/guest vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news