Home » Ending the workday
Today: 24-04-2024 11:08:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ending the workday

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:22:15)
           
It was almost time to go home. Matt looked at his list of things to do and crossed some items off. He straightened some things on his desk....

It was almost time to go home. Matt looked at his list of things to do and crossed some items off. He straightened some things on his desk and locked his desk drawer. Then he returned a file to filing cabinet. He rinsed out his cup and unplugged the coffee maker. Then he put some papers in his briefcase and shut off his computer. He put on his jacket, said goodbye to a coworker and signed out before leaving.

(Đã đến lúc về nhà. Matt nhìn vào danh sách các việc cần làm và khóa ngăn kéo bàn làm việc. Sau đó anh ấy cất lại một hồ sơ vào tủ hồ sơ. Anh ấy rửa tách cà phê và rút phích cắm điện bình pha cà phê. Sau đó anh ấy bỏ một số giấy tờ vào cặp của mình và tắt máy vi tính. Anh ấy khoác áo vét, chào tạm biệt một đồng nghiệp và đánh dấu ra về trước khi rời khỏi công ty).

Working late (Ở lại làm việc trễ).

Tina has a dealine to meet so she had to work late. Tina called her husband and said she would be late. She typed at the computer. She ate a snack at her desk. She printed some pages and called a courier. Later, she turned off the lights and left the office.

(Tina có một việc cần phải hoàn thành đúng thời hạn cho nên cô ấy phải ở lại làm việc trễ. Tina gọi điện cho chồng báo rằng cô ấy sẽ về trễ. Cô ấy đánh máy tính. Cô ấy ăn món lót dạ tại bàn làm việc. Cô ấy in một số trang và gọi điện cho hãng chuyển phát. Sau đó cô ấy tắt đèn và rời khỏi phòng làm việc).

ending the workday

 1. Vocabulary:

VERBS

Cross off: gạch bỏ

Eat: ăn

Leave: rời khỏi

Print: in

Put on: mặc vào

Rinse out: rửa

Shut off: tắt

Say goodbye: chào tạm biệt

Sign out: đánh dấu

NOUNS

Briefcase: cặp đựng hồ sơ

Coffee maker: máy pha cà phê

Courier: hãng chuyển phát

Coworker: đồng nghiệp

Deadline: hạn chót

Drawer: ngăn kéo

Filing cabinet: tủ hồ sơ

Snack: bữa ăn nhẹ

Workday: ngày làm việc

2. For special attention:

- A list of things to do is often called a "to-do list". As you do the things on the list you cross them off, or draw a line through them.

(Một danh sách các điều cần làm thường được gọi là "danh sách công việc phải làm". Khi bạn làm những điều trên danh sách bạn gạch bỏ chúng, hoặc vẽ một đường xuyên qua chúng).

- When you rinse something out, you run water into it to clean it.

(Khi bạn rửa một cái gì đó, bạn để nước chảy qua nó để làm sạch nó).

- When you shut off something, you turn it off.

(Khi bạn shut off một cái gì đó nghĩa là bạn đã tắt nó).

- A deadline is a day or time by which something must be done. When you meet a deadline, you finish the work on time - when it is supposed to be done.

(Một thời hạn là một ngày hoặc thời gian mà một cái gì đó phải được thực hiện. Khi bạn đáp ứng thời hạn, bạn hoàn thành công việc đúng thời hạn - khi nó là vụ phải được thực hiện).

- A courier delivers letters and packages.

(Một chuyển phát nhanh cung cấp thư và các bưu kiện).

Để hiểu rõ hơn về Ending the workday vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news