Home » Wrong and wrongly
Today: 19-04-2024 17:14:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Wrong and wrongly

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:19:32)
           
Chúng ta có dùng Wrong hơn là wrongly trong các cụm từ có nghĩa là nhầm, sai như spell it wrong (ly) (đánh vần sai), pronounce it wrong (ly) (phát âm sai),...

1. Wrong /rɔ:ŋ/ (tính từ): sai, không đúng đắn.

- 'Wrong' là tính từ làm cho động từ 'go' có nghĩa 'become' (trở nên).

Ví dụ:

You're doing it the wrong way.

(Anh đang làm việc đó một cách sai lầm).

All our plans went wrong.

(Mọi kế hoạch của chúng tôi đều không thành).

- Chúng ta có thể dùng 'wrong' hơn là 'wrongly' trong các cụm từ có nghĩa là 'nhầm, sai' như spell it wrong (ly) (đánh vần sai), pronounce it wrong (ly) (phát âm sai), do it wrong (ly) (làm sai).

Ví dụ:

You've spelt it wrong/wrongly.

(Cậu đã đánh vần sai từ đó).

Chú ý: Sau 'get' chỉ có thể dùng 'wrong': get it wrong (nhầm, mắc lỗi).

- Wrong + to...: sai, bậy, trái lẽ.

Ví dụ:

It is wrong to steal.

(Ăn cắp là bậy).

It is wrong to speak ill of one's companion.

(Nói xấu bạn là không tốt).

- Wrong + with...: không chạy, hỏng, không ổn.

wrong and wrongly

 Ví dụ:

What's wrong with the engine? It's making an awful noise.

(Máy có trục trặc gì thế? Nó đang kêu lọc cọc).

There is something wrong with him.

(Anh ấy có điều gì không ổn).

What's wrong with telling the truth?

(Nói sự thật thì có gì đáng ngại).

- Một số cấu trúc từ với 'wrong':

To have (get) hold of the wrong end of the stick.

(Có ý nghĩ hoàn toàn sai lầm).

On the wrong foot: (thể dục, thể thao) trái chân.

Get (hold on) the wrong end of the stick.

(Hiểu lầm hoàn toàn điều người khác nói).

To get someone in wrong.

(Làm cho ai mất tín nhiệm).

To go wrong: mắc lỗi. 

2. Wrongly /'rɔηgli/ (trạng từ): một cách sai trái, bất công.

= in the wrong way: không đúng cách.

Ví dụ:

Some of the objects in this museum have been wrongly dated. (not 'wrong')

(Một vài hiện vật trong viện bảo tàng này đã bị đề sai niên hiệu).

You've connected the printer cable wrongly. (not 'wrong')

(Cậu đã nối cáp của máy in sai mất rồi).

He emagines, wrongly, that she loves him.

(Anh ta tưởng tượng một cách sai lầm rằng cô ấy yêu mình).

Wrongly accused: bị kết tội một cách bất công.

Để hiểu rõ hơn về Wrong and wrongly vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news