Home » Finding telephone numbers
Today: 26-04-2024 02:02:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Finding telephone numbers

(Ngày đăng: 04-03-2022 13:18:59)
           
Albert took out a telephone directory. He flipped through the pages until he found the right page. He ran his finger down the list of names and wrote down...

Looking up a number in a phone book (Tra từ trong danh bạ điện thoại).

Albert took out a telephone directory. He flipped through the pages until he found the right page. He ran his finger down the list of names and wrote down Ann Lee's number.

(Albert lấy ra một cuốn danh bạ điện thoại. Anh ấy lật nhanh qua các trang cho đến khi anh ấy tìm đúng trang. Anh ấy lướt ngón tay qua danh sách tên và viết số điện thoại của Ann Lee ra giấy).

Calling directory assistance (Gọi tổng đài).

Albert dialed long distance directory assistance. He told the operator the listing he wanted. As she gave him the number, he wrote it down.

(Albert quay số dịch vụ hướng dẫn điện thoại đường dài. Anh ấy nói với nhân viên tổng đài tên người mà anh ấy cần tìm số điện thoại. Khi cô ấy đọc số, anh ấy viết lại).

Other ways to find phone numbers (Những cách khác để tìm số điện thoại).

- Look in an address book (tìm trong sổ địa chỉ).

- Look in a rotary file (xem phiếu thông tin trên trục quay).

- Check the yellow pages (xem niên giám những trang vàng).

- Do a search on the Internet (tìm kiếm trên mạng Internet).

Finding telephone numbers

 1. Vocabulary:

VERBS

Call: gọi điện

Check: kiểm tra

Dial: quay số

Do a search: tìm kiếm

Find; tìm

Flip through: lật nhanh qua

Look up: tìm, tra cứu

Take out: lấy ra

NOUNS 

Adress book: sổ địa chỉ

Directory assistance: tổng đài

finger: ngón tay

Long distance: đường dài

Phone number: số điện thoại

Rotary file: trục quay

Telephone directory: danh bạ điện thoại

Telephone number: số điện thoại

2. For special attention:

- If you flip through a book, you turn its pages quickly.

(Nếu bạn lướt qua một cuốn sách, bạn chuyển qua các trang một cách nhanh chóng).

- A long distance call is made to a number far away.

(Một cuộc gọi đường dài được thực hiện cho một số ở xa).

- Local calls are made to numbers near you.

(Các cuộc gọi nội hạt là những cuộc gọi với những số gần bạn).

-  A listing is the name of a person or business as it is written in the phone book.

(Một danh sách là tên của một người hoặc một doanh nghiệp khi nó được viết trong sổ điện thoại).

- A yellow page directory contains only phone numbers and address for people and businesses.

(Một thư mục màu vàng chỉ chứa số điện thoại và địa chỉ của người dân và doanh nghiệp).

Để hiểu rõ hơn về Finding telephone numbers vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news