Home » Route/road/way
Today: 28-03-2024 19:29:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Route/road/way

(Ngày đăng: 03-03-2022 22:49:22)
           
Bạn đã biết cách sử dụng của Route/road/way trong câu chưa? Hãy cùng nhau tìm hiểu để tránh những nhầm lẫn khi lựa chọn thông qua các ví dụ cụ thể.

1. Route /ru:t/ (n): tuyến đường lộ trình, đường đi.

- Route nối hai vị trí, chúng ta cũng dùng 'route' khi dùng bản đồ.

Ví dụ: 

Which is the quickest way/route into the town centre?

(Con đường nào nhanh nhất để vào trung tâm thành phố).

- Một số cụm từ đi với route:

On route: trên đường đi.

Bus route: tuyến đường xe buýt.

Column of route: đội hình hành quân.

To give the route: ra lệnh hành quân.

2. Road /roʊd/ (n): con đường, những cái có liên quan đến đường.

route/ road/ way

 On the road: trên đường.

Ví dụ:

There's a lot of traffic on the road (s) today.

(Hôm nay đường xá đông nghẹt xe cộ).

'Road' là một mặt phẳng để xe cộ lưu thông.

Ví dụ:

There was so much traffic, it was impossible to cross the road.

(Có quá nhiều xe cộ, không thể qua đường được).

- Một số cụm từ đi với 'road':

By road: đường bộ.

High road: đường cái.

To take the road: lên đường.

The rule of the road: luật đi đường.

3. Way /wei/: đường đi, lối đi.

= direction: hướng.

Ví dụ:

Let's go this way.

(Hãy đi lối này).

We're late. I'll ring to say we're on the way.

(Chúng ta bị muộn. Tôi sẽ gọi điện nói rằng chúng ta đang đến).

Can you move this suitcase please? It's in the way/in my way.

(Anh có thể dời chiếc vali này được không? Nó cản trở đường đi của tôi).

- Một số cụm từ đi với 'way':

A public way: con đường công cộng.

Covered way: lối đi có mái che.

In the way: làm trở ngại, chặn lối.

Way in: lối vào.

Way out: lối ra.

Way through: lối đi qua.

Để hiểu rõ hơn về Route/road/way vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news