Home » To cart, to carve, to cash
Today: 25-04-2024 23:49:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To cart, to carve, to cash

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:59:28)
           
Các bạn có thể tìm hiểu về ba động từ To cart, to carve, to cash thông qua bài viết dưới đây, bài viết bao gồm đầy đủ về các cách sử dụng của ba động từ này và còn có cả những ví dụ dễ hiểu trong các trường hợp để sử dụng chúng.

To cart /kɑːt/: chở bằng xe bò hay xe ngựa.

Cách sử dụng To cart:

1. To cart sth around: Dùng để nói về việc mang theo một thứ gì đó lớn, cồng kềnh hay không quan trọng từ nơi này đến nơi khác hoặc bất cứ nơi đâu bạn đi.

Ví dụ:

I had to cart my shopping around with me all day.

(Tôi đã phải mang theo những thứ tôi mới mua ở tiệm cả ngày nay rồi).

He carts all sorts of useless stuff about.

(Anh ta mang theo những thứ không sử dụng nữa đi theo).

Synonym (Từ đồng nghĩa): carry sth around, lug sth around.

2. To cart sb/sth away/off: Nói về việc mang ai đó hay thứ gì đó đi một cách khó khăn.

Ví dụ:

Two players were carted off to hospital.

(Hai cầu thủ được đưa tới bệnh viện).

The police arrived and carted 40 rioters off to jail.

(Cảnh sát đã đến và áp giải 40 người gây bạo loạn đi).

Synonym (Từ đồng nghĩa): take sb/sth away.

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bi động.

To carve /kɑːv/: khắc, chạm, đục.

Cách sử dụng To carve:

1. To carve sth out:

- Nói về việc tạo nên một tính chất vật lý ở bề mặt trái đất trong một thời gian dài thông qua sự ảnh hưởng của nước, đá hay thời tiết.

To cart, to carve, to cash

 Ví dụ:

The valley was carved out by glaciers.

(Thung lũng được tạo nên bởi những dòng sông băng). 

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bị động.

- Nói về việc có tạo dựng được một nghề nghiệp ổn định, một danh tiếng tốt, nhưng phải trải qua khó khăn và thời gian làm việc chăm chỉ.

Ví dụ:

She carved out a unique niche for herself in the music business.

(Cô ta đã tạo dựng được một nét độc đáo riêng cho chính mình trong ngành âm nhạc).

He is carved out a successful career in the building industry.

(Anh ta đã có được công việc tốt trong ngành xây dựng).

Object (Tân ngữ): career, name, niche.

2. To carve sb/sth up:

- Nói về việc làm bị thương một ai đó hay mặt của họ một cách tệ hại bằng một con dao.

Ví dụ:

He got carved up outside the pub last night.

(Anh ta đã bị ai đó làm bị thương bên ngoài quán rượu tối qua).

- Nói về việc khi mà bạn đang đi thẳng thì ai đó đột ngột vượt lên trước theo một cách nguy hiểm.

Ví  dụ:

I was carved up by a lunatic in a Porsche.

(Tôi đã bị một người điên vượt qua bằng một chiếc Porsche).

We saw the van carve up several cars, before turning left.

(Chúng tôi đã nhìn thấy một vài chiếc xe vượt qua chiếc xe dẫn đầu, trước khi rẽ trái).

Object (Tân ngữ): person, car.

Synonym (Từ đồng nghĩa): cut sb/sth up.

3. To carve sth up: Nói về việc chia một công ty hay khu vực của một đất nước thành những phần nhỏ và phân bố chúng ra.

Ví dụ:

They carved the territory up into three provinces.

(Họ đã chia thành phố ra thành ba tỉnh).

The thieves hurriedly carved up the loot.

(Những kẻ trộm nhanh chóng chia những thứ mà chúng ăn trộm được).

Carve-up (n): Là hành động chia thứ gì đó và phân bổ chúng ra.

To cash  /kaʃ/: trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt.

Cách sử dụng To cash:

1. To cash in: Nói về việc hưởng lợi từ một chuyện gì mà theo cái cách mọi người nghĩ là không đúng đắn hay thiếu trung thực.

Ví dụ:

Many businesses cashed in on the massive public interest in her death.

(Nhiều doanh nghiệp được hưởng lợi một cách công khai từ cái chết của bà ấy).

The new law means video pirates can no longer cash in by selling illegal copies.

(Điều luật mới nói rằng những đoạn phim về cướp biển có thể sẽ không được hưởng lợi bằng việc bán những bản sao bất hợp pháp).

2. To cash sth in: Nói về việc trao đổi thứ gì đó bằng tiền.

Ví dụ:

You will lose money if you cash your policy in early.

(Bạn sẽ mất tiền nếu bạn trao đổi điều kiện đó sớm hơn).

Object (Tân ngữ): shares, policy.

3. To cash out:

- Để trao đổi thứ gì đó như là một điều khoản bảo hiểm, bất động sản, cổ phiếu bằng tiền.

Ví dụ:

With house prices still rising, many people are tempted to cash out while they can.

(Ngôi nhà đang tăng giá vì vậy nhiều người đang bị cám dỗ để mua nó khi họ còn có thể).

- Để ngăn chặn việc tham gia vào một trò chơi và đổi lấy những miếng nhựa có giá trị ngang ngửa như tiền.

Ví dụ:

I actually won at the roulette table, so I cashed out and went home.

(Tôi đã chơi bài thắng, vì vậy tôi đi đổi lấy tiền và đi về nhà).

4. To cash up: Nói về việc đếm khoản tiền mà đã được lấy từ cửa hàng/thị trấn vào cuối ngày.

Ví dụ:

We cash up at five o’clock.

(Chúng tôi đếm tiền vào lúc 5 giờ).

Để hiểu rõ hơn về To cart, to carve, to cash vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news