Home » Product/ produce/ production
Today: 25-04-2024 15:24:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Product/ produce/ production

(Ngày đăng: 03-03-2022 22:57:52)
           
Product/ produce/ production là những từ có hình thức gần giống nhau; nhưng nghĩa và cách sử dụng trong câu lại khác nhau.

1. Product /'prɔdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm.

- 'Product' là một danh từ đếm được = sản phẩm được làm ra để bán.

Ví dụ:

This Olivetti computer is an Italian product.

(Máy tính Olivetti này là một sản phẩm của Ý).

= usually things that are made for sale: thường là những thứ được làm ra để bán.

Ví dụ: 

There is no end to the demand for consumer product. (not 'produce')

(Nhu cầu về hàng hóa tiêu dùng là vô hạn).

She is the product of a broken home.

(Cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ) (đứa con bị bỏ rơi).

Product/ produce/ production

 Một số từ đi với 'product':

Product development: sự phát triển sản phẩm.

Gross national product: tổng sản phẩm quốc gia.

The products of genius: ngững tác phẩm của thiên tài.

End product: sản phẩm cuối.

Intermediate product: sản phẩm trung gian.

2. Produce /prɔ'dju:s/ (v): trồng, sản xuất, làm ra.

Ví dụ:

We export all we produce.

(Chúng tôi xuất khẩu tất cả những thứ chúng tôi làm ra).

Produce (n): sản lượng, sản vật, sản phẩm.

Agricultural produce: nông sản.

The produce of efforts: kết quả của những cố gắng.

To produce a play: trình diễn một vở kịch.

To produce good: sản xuất hàng hóa.

To produce evidence: đưa ra bằng chứng.

To produce offspring: sinh con, đẻ con.

3. Production /prə´dʌkʃən/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo.

= The amount we produce: khối lượng chúng ta sản xuất.

Ví dụ:

We'll earn more if we increase production. (not 'produce')

(Chúng ta sẽ tìm được nhiều tiền hơn nếu chúng ta tăng gia sản xuất).

Mass production: sản xuất hàng loạt.

Production cost: chi phí sản xuất.

Production processing: quy trình sản xuất.

Oil production: sự sản xuất dầu lửa.

Để hiểu rõ hơn về cách Product/ produce/ production vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news