Home » Using a calculator
Today: 18-04-2024 21:53:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Using a calculator

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:54:02)
           
Albert turned on his calculator. Then he opened a file of receipts. As he entered the amounts from each receipt on the calculator keypad, he added them together...

Albert turned on his calculator. Then he opened a file of receipts. As he entered the amounts from each receipt on the calculator keypad, he added them together. The numbers appeared on the display and were printed on the tape. When he fed the tape up and checked his work, he discovered an error. Therefore, he subtracted an amount. After he entered all the numbers from the receipts, he totaled the results. Then he tore off the printout and attached it to the receipts. He cleared the display and turned off the calculator.

(Albert bật máy tính của anh ấy lên. Sau đó anh ấy mở một tập lưu trữ biên lai. Khi anh ấy nhập vào số tiền của mỗi biên lai trên bàn phím máy tính, anh ấy cộng chúng lại. Các con số hiện trên màn hình và được in trên băng giấy. Khi anh ấy đẩy giấy lên và kiểm tra công việc của mình, anh ấy phát hiện một lỗi. Do đó anh ấy trừ đi một con số. Sau khi anh ấy đã nhập tất cả các con số trên biên lai, anh ấy tính tổng các kết quả. Sau đó anh ấy xé bản in ra và đính kèm nó vào các tờ biên lai. Anh ấy xóa màn hình và tắt máy tính).

Using a calculator

 1.Vocabulary:

VERBS

Add: thêm vào

Appear: xuất hiện

Attach: đính kèm

Check: kiểm tra

Clear: xóa

Discover: phát hiện

Enter: nhập vào

Subtract: trừ đi

Tear off: xé ra

Total: tính tổng

NOUNS

Amount: lượng (tiền)

Calculator: máy tính

Display: hiển thị

Printout: bản in

Receipt: biên lai

Tape: băng (giấy)

2. For special attention:

- Receipts are slips of paper that show money has been paid for something.

(Biên lai là mảnh giấy thể hiện số tiền đã trả cho cái gì đó).

- A keypad on a calculator can also be called a keyboard.

(A keypad trên máy tính cũng có thể gọi là bàn phím).

- When you subtract something, you take it away.

(Khi bạn trừ ra một cái gì đó, bạn loại nó ra).

- When you total a group of numbers, you add them together to reach one amount.

(Khi bạn tính tổng một nhóm các con số, bạn cộng chúng lại với nhau để được một số tiền).

Để hiểu rõ hơn về Using a calculator vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news