Home » Receiving an invoice/paying
Today: 23-04-2024 13:48:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Receiving an invoice/paying

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:51:46)
           
The office of Alice ordered some new software. It was delivered. There was an invoice in the package. Alice pulled out the invoice...

Receiving an invoice (Nhận hóa đơn)

(Văn phòng của Alice đặt mua một số phần mềm mới. Hàng được giao đến. Trong thùng hàng có một hóa đơn. Alice lấy hóa đơn ra. Cô ấy kiểm tra lại để bảo đảm các món ghi trên hóa đơn đều được giao đủ. Cô ấy so sánh phiếu đặt hàng với hóa đơn để kiểm tra các chi tiết của sản phẩm và giá tiền).

Paying (Thanh toán)

After confirming that the invoice was correct, Alice issued a check for the invoice amount and her boss signed it. She separated the copies of the invoice. Then she stamped the customer's copy "paid" and recorded the payment details. She attached the check to the vendor's copy, put them in an envelope, and put the envelope in the outgoing mail. Then she filed the customer's copy.

(Sau khi xác định rằng hóa đơn là chính xác, Alice xuất chi phiếu thanh toán cho số tiền ghi trong hóa đơn và sếp của cô kí tên. Cô ấy tách các bản của hóa đơn. Sau đó cô ấy đóng dấu "đã thanh toán" vào hóa đơn của người mua và ghi vào các chi tiết thanh toán. Cô ấy kèm chi phiếu thanh toán vào hóa đơn của người bán, cho chúng vào phong bì và để phong bì vào hộp thư gửi đi.Sau đó cô ấy lưu trữ hóa đơn của người mua).

Receiving an invoice/paying

 1. Vocabulary:

VERBS

Attach: đính kèm

Check: kiểm tra

Compare: so sánh

Confirm: xác nhận

Deliver: vận chuyển

File:lưu trữ

Issue: xuất

Make sure: chắc chắn

Order: đặt hàng

Pay: trả

Pull out: lấy ra 

Receive: nhận

Record: ghi lại

Separate: tách biệt

Sign: kí tên

Stamp:đóng dấu

NOUNS

Boss: sếp

Check: chi phiếu thanh toán

Customer: Khách hàng

Detail: chi tiết

Envelope: phong bì

Invoice: hóa đơn

Office: văn phòng

Outgoing mail: hộp thư gửi đi

Package: thùng hàng

Payment: thanh toán

Price: giá cả

Product: sản phẩm

Purchase order: phiếu đặt hàng

Software: phần mềm

Vendor: người bán

ADJECTIVES

Correct: chính xác

New: mới

Paid: đã thanh toán

2. For special attention:

- A vendor is a person or copany who sells something.

(A vendor là một người hoặc công ty bán hàng).

- An invoice is a bill.

(Invoice = bill).

- A purchase order is a request to buy something from a vendor, or seller of goods.

(Một đơn đặt hàng là một yêu cầu mua cái gì đó từ một nhà cung cấp hoặc người bán hàng hóa).

- When you confirm something, you make certain of it.

(Khi bạn xác nhận điều gì đó, bạn chắc chắn thực hiện nó).

- When you issue a check, you prepare it in order to pay for something.

(Khi bạn issue a check nghĩa là bạn chuẩn bị để trả tiền cho cái gì đó).

- When you record information, you write it down.

(Khi bạn ghi lại thông tin, bạn viết nó xuống).

Để hiểu hơn về Receiving an invoice/paying vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news