Home » Issuing a check
Today: 26-04-2024 04:28:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Issuing a check

(Ngày đăng: 03-03-2022 23:04:45)
           
Alice wrote out a check and filled out the stub. She tore the check out of the folder. Then her boss signed the check...

By hand (Bằng tay)

Alice wrote out a check and filled out the stub. She tore the check out of the folder. Then her boss signed the check. 

(Alice viết chi phiếu thanh toán và điền vào cuốn phiếu. Cô ấy xé phiếu thanh toán ra khỏi tập phiếu. Sau đó sếp cô ấy ký vào chi phiếu).

By computer (Bằng máy tính)

Alice opened her chek writting software. She entered the date, payee, and amount in the open fields. Then she clicked on the "print" command and the check eas printed out.

(Alice mở phần mềm viết chi phiếu thanh toán. Cô ấy nhập ngày tháng, công ty được thanh toán và số tiền thanh toán vào trong những ô trống. Sau đó cô ấy nhấp chuột vào lệnh " in"  và chi phiếu được in ra).

Tissuing a check

 1. Vocabulary:

VERBS

Click on: Nhấp vào

Enter: nhập

Fill out: điền vào

Issue: xuất

Print out: in ra

Sign: kí tên

Tear out: xé ra

Write out: viết ra

NOUNS

Account: tài khoản

Boss: sếp

Check: chi phiếu

Computer: máy tính

Field: ô trống

Folder: tập

Payee: người thụ hưởng

Software: phần mềm

Stub: cuốn chi phiếu

OTHERS

By hand (adv): bằng tay

Check-writing (adj): viết chi phiếu 

2. For special attention:

- A payee is a person or company who is to receive the check.

(Người thụ hưởng là cá nhân hoặc công ty nhận được chi phiếu).

- The check stub stays in the check folder or book to leave a record of the check.

(Cuốn chi phiếu ở bên trong tập chi phiếu hoặc cuốn sách ghi lại những ghi chép của chi phiếu thanh toán).

Để hiểu hơn về Issuing a check vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news