Home » Working with petty cash
Today: 29-03-2024 07:29:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Working with petty cash

(Ngày đăng: 03-03-2022 23:02:39)
           
Albert brought a postage receipt to Alice for reimbursement. Alice filled out a petty cash voucher and her manager approved it...

Albert brought a postage receipt to Alice for reimbursement. Alice filled out a petty cash voucher and her manager approved it. She unclocked the petty cash box and counted out the correct amount for Albert. Albert signed the voucher. Then alice tore the voucher out, leaving a carbon copy behind. She attached the voucher to receipt.

(Albert đem biên lai bưu phí trình Alice để được hoàn lại tiền. Alice điền vào một hóa đơn trả tiền chi vặt và đưa trưởng phòng phê chuẩn. Cô ấy mở hộp tiền chi vặt và đếm đủ số tiền trả cho Albert. Albert kí vào hóa đơn. Sau đó Alice xé hóa đơn ra và để lại một bản sao bằng giấy than nằm bên dưới. Cô ấy đính hóa đơn vào biên lai).

Working with petty cash

 1. Vocabulary:

VERBS

Approve: phê chuẩn

Attach: đính kèm

Bring: mang, đem

Count out: tính ra

Fill out: điền vào

Leave: để lại

Sign: kí

Tear out: xé ra

Unclock: mở khóa

NOUNS

Amount: lượng

Box: cái hộp

Carbon copy: giấy than

Manager: quản lí

Petty cash: tiền chi vặt

Postage: cước phí

Receipt: biên lai

Reimbursement: tiền bồi thường

Voucher: hóa đơn, chứng từ

ADJECTIVE

Correct: chính xác

2. For special attention:

- Petty cash is an amount of money a business keeps available to pay small expenses.

(Tiền tiêu vặt là số tiền doanh nghiệp giữ sẵn để trả những chi phí nhỏ).

- When an amount of money you have spent for something is returned to you, you are receiving reimbursement.

(Khi một số tiền bạn đã bỏ ra cho một cái gì đó được trả lại cho bạn, bạn nhận được hoàn trả).

- A voucher is a kind of receipt that is given to show money has been paid.

(Một chứng từ là một biên lai  được đưa ra để cho thấy tiền đã được thanh toán).

- When you give your approval, it means you agree with something. 

(Khi bạn đưa ra sự chấp thuận của bạn, nghĩa là bạn đồng ý với một cái gì đó).

Để hiểu hơn về Working with petty cash vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news