Home » Refuse and deny
Today: 25-04-2024 16:04:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Refuse and deny

(Ngày đăng: 03-03-2022 22:43:26)
           
Refuse và deny đều mang nghĩa từ chối nhưng refuse lại nói để từ chối không làm, không chấp nhận điều gì; deny cho rằng điều gì sai trái, sai sự thật.

1. Refuse /'refju:s/: 

= Didn't accept an offer, refused to accept: không nhận lời đề nghị, từ chối nhận.

To refuse to do something: từ chối không làm việc gì.

Refuse to someone's help: không nhận sự giúp đỡ của ai.

Ví dụ:

I offered to pay him for this help but he refused.

(Tôi đã đề nghị trả tiền cho anh ta vì đã giúp đỡ nhưng anh ta từ chối).

He asked me to give him another loan, but I refused.

(Anh ta hỏi tôi mượn một khoảng tiền nữa nhưng tôi từ chối).

Refuse and deny

 His application for admission to university was refused.

(Đơn xin vào đại học của anh ấy đã bị khước từ).

= Not be given entry, permission: không được làm, không cho phép làm.

Ví dụ:

All those not holding valid tickets will be refused.

(Tất cả những ai cầm về không hợp lệ sẽ không được vào).

2. Deny /di'nai/:

= Does not accept as a fact: không chấp nhận như một sự kiện.

Deny any accusation; an allegation: từ chối lời buộc tội; lời tuyên bố.

Ví dụ:

The secretary denies all knowledge of the missing letter.

(Người thư kí từ chối không biết gì về lá thư bị mất).

The accused strongly denies stealing food from supermarkets.

(Bị cáo đã phản đối mạnh mẽ việc lấy cắp đồ ăn trong siêu thị).

To deny something to somebody: tù chối hoặc ngăn không cho ai lấy.

Ví dụ:

He gave to his friends what he denied to his family.

(Anh ta cho bạn bè những thứ mà anh ta không chịu cho gia đình).

He denies himself nothing.

(Ông ta không chịu nhịn thứ gì).

There is no denying the fact that...

(Không thể phủ nhận sự thực là...)

He denied this to be the case.

(Cô ta cho rằng điều này không phải như vậy).

Để hiểu rõ hơn về Refuse and deny vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news