Home » Harm and hurt
Today: 24-04-2024 14:07:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Harm and hurt

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:42:42)
           
Harm chỉ đặc tính trừu tượng như: cuộc sống, sức khỏe, hạnh phúc, cơ hội thành công; hurt diễn tả cảm giác đau, hurt somebody: làm đau ai.

1. Harm /hɑ:m/ (n): sự tổn hại, sự thiệt hại.

= do damage to: gây tổn hại đến.

Ví dụ:

There's no end to the number of things that can harm your health. (not 'hurt')

(Những điều đó có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn là vô tận).

Pollution can harm marine life.

(Ô nhiễm có thể gây tổn hại đến sinh vật biển).

harm and hurt

 The bank robbers were anxious not to harm anyone.

(Những tên cướp ngân hàng đều lo lắng nên không làm hại đến ai).

It does no harm to ask.

(Hỏi không có hại).

It's silly question, but there's no harm in asking.

(Đó là câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng hỏi thì chẳng có hại gì).

= Have had a bad effect on: có tác động xấu đến.

Ví dụ:

Fertilizers have done a lot of harm to the soil.

(Phân bón đã làm hại rất nhiều đến đất trồng).

To do somebody harm: làm hại ai.

To keep out of harm's way: tránh những thứ có thể gây tai hại.

More harm than good: hại nhiều hơn lợi.

He meant no harm.

(Nó không có ý muốn hại ai).

There's no harm in him.

(Nó không cố ý hại ai).

2. Hurt /hə:t/: vết thương, chỗ bị đau.

= cause/produce physical pain: gây ra/tạo ra sự đau thể chất.

Ví dụ:

I banged my arm against the door and hurt myself. My arm hurts.

(Tôi đập cánh tay vào cửa và bị đau. Tay tôi đau)

= Cause mental pain: gây ra nổi đau tinh thần.

To hurt sb's pride.

(Chạm vào lòng tự ái của ai).

Hurt sb's feelings: làm ai tổn thương về tinh thần.

A hurt to sb's reputation.

(Điều xúc phạm đến thanh danh của ai).

Ví dụ:

Comment like that really hurt.

(Những lời bình luận như thế dễ xúc phạm).

Does your hand hurt?

(Tay anh có đau không?)

Để hiểu rõ hơn về Harm and hurt vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news