Home » To clean and to clear
Today: 25-04-2024 13:48:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

To clean and to clear

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:42:03)
           
Bạn có bao giờ bị nhầm lẫn giữa to clean và to clear? Vì hai từ này có vẻ gần giống nhau. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách sử dụng của hai động từ này.

Clean /kli:n/

1. Clean sth down: làm sạch cái gì đó bằng cách cọ xát với vải; chà cái gì đó.

Ví dụ:

Clean down all the walls before repainting them.

(Hãy làm sạch tất cả bức tường trước khi sơn lại chúng).

2. Clean sth off; clean sth off sth: loại bỏ cái gì đó từ bề mặt của cái gì đó bằng cách cọ xát.

Ví dụ:

She couldn't be bothered to clean her make-up off.

(Cô ấy không thể bị làm phiền khi đang làm sạch lớp trang điểm).

How can I clean red wine off the carpet?

(Làm thế nào tôi có thể làm sạch rượu vang đỏ trên tấm thảm?)

to clean and o clear

 3. Clean sb/sth out; clean sb/sth out of sth: sử dụng hết hoặc lấy tiền của ai đó; lấy hoặc mua toàn bộ nguồn cung cấp mà một người nào đó có.

Ví dụ:

Buying drinks for everyone cleaned me out.

(Hãy lấy tiền của tôi mua đồ uống cho tất cả mọi người).

It's been a great year for sales. We're completely cleaned out.

(Thật là một năm kinh doanh tuyệt vời. Chúng ta đã bán sạch hàng).

- Clean sth out: làm sạch bên trong cái gì đó.

Ví dụ:

We clean the stables out every day.

(Chúng tôi làm sạch những cái chuồng mỗi ngày).

4. Clean up:

- Clean sth up: loại bỏ vết bẩn và làm cho vật gì đó trở nên sạch sẽ.

Ví dụ:

I've got to clean up my room before my parents get home.

(Tôi phải dọn sạch phòng của tôi  trước khi cha mẹ tôi về nhà).

How often is the trash and litter cleaned up?

(Bao lâu thì thùng rác được làm sạch?)

- Clean sb up: tắm rửa

Ví dụ: 

Dad cleaned me up after I fell over in the mud.

(Bố đã tắm cho tôi sau khi tôi ngã vào bùn).

They cleaned themselves up and put on their best clothes.

(Họ tắm rửa và mặc những bộ đồ đẹp nhất).

Clear /kliə/

1. Clear away; clear sth away: loại bỏ những gì bạn đang dùng và không cần thiết nữa để lại một khoảng trống.

I'll help you to clear away after tea.

(Tôi sẽ giúp bạn dọn chỗ này sau khi tôi uống trà).

Can you clear your books away?

(Bạn có thể dọn mấy cuốn sách của bạn vào được không?)

- Clear sb away: làm cho ai đó rời khỏi nơi nào đó.

The police cleared the demonstrators away.

(Cảnh sát giải tán những người biểu tình).

2. Clear off: đi, chạy trốn.

Ví dụ:

He cleared off as soon as he heard the police car.

(Anh ta bỏ trốn ngay khi nghe tiếng xe cảnh sát).

I asked if I could play with them, but they told me to clear off home.

(Tôi xin chơi chung với họ, nhưng họ bảo tôi hãy đi về nhà).

3. Clear out; clear out of sth: nhanh chóng rời khỏi nơi nào đó.

Ví dụ:

Would it be better for you if I just cleared out and went back to London?

(Sẽ tốt hơn cho bạn nếu tôi rời khỏi đây và quay trở lại London chứ?)

I told him to clear out of the house by Monday.

(Tôi nói với anh ta rời khỏi nhà trước ngày thứ Hai).

Để hiểu rõ hơn về To clean and to clear vui lòng liên hệ Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news