Home » Lời chúc tiếng Anh mau hết bệnh
Today: 19-04-2024 02:20:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lời chúc tiếng Anh mau hết bệnh

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:35:08)
           
Sit, stay, heal. Get well soon, my friend - nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà, nhiều lời chúc mau hêt bệnh bằng tiếng Anh bên dưới..

Sit, stay, heal. Get well soon, my friend - nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà, nhiều lời chúc mau hêt bệnh bằng tiếng Anh bên dưới..

1. Wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.

Lời chúc tiếng Anh mau hết bệnh (Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.)

2. You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon.

(Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi)

3. May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care

(Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé)

4. Sit, stay, heal. Get well soon, my friend

(Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà)

5. I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!

(Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.)

6. Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon

(Trời ơi!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha)

7.  I hope you make a swift and speedy recovery. 

(Chúc bạn chóng khỏe)

8.  I send my best wishes for a fast recovery and hope to see you soon 

 Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.

(Chúc bạn mau bình phục và hi vọng sẽ sớm gặp bạn)

9. We hope that you will be up and about in no time. 

(Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe)

10. Thinking of you. May you feel better soon. 

(Mong bạn sớm khỏe lại)

11. Best wishes for a speedy recovery 

(Chúc bạn mau chóng bình phục)

12 .From everybody at…, get well soon. 

(Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe)

13. We all prayed that she would soon recover. 

(Tất cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình phục).

 14. Get well soon. Everybody here is thinking of you

(Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn)

15. I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair, and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you.

(Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy)

16. It feels horrible to hear that you are so sick. Please take care of yourself my dear. 

(Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé)

17. Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.

(Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha)

18. Hope you perk up soon

(Mong anh/chị sớm khỏe lại)

19. I hope you feel better soon

(Mong anh/chị sớm khỏe lại)

20. Wish you quick recovery

(Hi vọng anh/chị sớm hồi phục)

21. Get well soon

(Nhanh khỏi ốm nhé)

Bài viết do đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news