Home » Mẫu đàm thoại tiếng Anh trong nhà hàng
Today: 20-04-2024 20:55:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu đàm thoại tiếng Anh trong nhà hàng

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:34:38)
           
Here’s your bill. You’ll given a discount for our mistake - Của ngài đây. Ngài được tặng phiếu giảm giá vì sơ suất của chúng tôi.

Mẫu đàm thoại tiếng Anh  thường dùng trong nhà hàng

Dialogue

Mẫu đàm thoại tiếng Anh trong nhà hàng Waiter: Hello, Sir. Did you make a reservation?

(Bồi bàn: Xin chào. Ngài đã đặt bàn chưa?)

Mr. Ben: Ah, no… Do you have a table for three.

(Ông Ben: À, chưa. Anh có bàn cho 3 người không?)

Waiter: Sure, you can take the table for four. This way, please.

(Ngài có thể lấy bàn 4 người. Mời đi lối này.)

Waiter: Here’s the menu, Sir.

(Đây là thực đơn thưa ngài)

Mr. Ben: Thank you. May I read it for a while?

(Cảm ơn, tôi có thể đọc nó một lát được không?)

Waiter: Yes, Sir. My name’s Vien. Call me when you’re ready.

(Vâng, thưa ngài. Tôi là Vien. Gọi tôi khi ngài sẵn sàng nhé.)

Mr Ben: Vien! I want to order.

(Vien! Tôi muốn gọi món)

Waiter: What do you want to have, sir?

(Ngài muốn gọi gì ạ?)

Mr Ben: I don’t know if I should choose beef or chicken stew.

(Tôi không biết nên chọn bò hầm hày gà hầm)

Waiter: Chicken stew has mushroom and onion…

(Gà hầm ăn với nấm và hành…)

Mr Ben: Oh, no.. I’m allergic to mushroom. So I’d take beef stew, a roasted duck and fried rice.

(Ôi không, tôi bị dị ứng nấm. Tôi sẽ lấy bò hầm, vịt quay và cơm chiên.)

Waiter: Is that all, sir?

(Đó là tất cả phải không thưa ngài?)

Mr Ben: Yes.

(Vâng)

Waiter: Would you like something to drink?

(Ngài có muốn uống gì không?)

Mr Ben: One wine for me and one peach juice for my wife.

(Một rượu cho tôi và một nước ép đào cho vợ tôi)

Waiter: All right, Sir. The food is out for a few minutes.

(Vâng thưa ngài. Món ăn sẽ dọn ra trong ít phút nữa.)

Mr Ben: Excuse me. This stew is too cold.

(Xin lỗi. Món hầm quá nguội.)

Waiter: Oh, I’m so sorry. I’ll flash them for you.

(Ôi, tôi rất xin lỗi. Tôi sẽ đem hâm nhanh lại cho ngài)

Mr Ben: Thanks. And can I have more ice?

(Cảm ơn. Và cho tôi thêm đá được không?)

Waiter: Sure. Right on the way.

(Tất nhiên rồi. Tới ngay đây ạ.)

Mr Ben: Can I have the bill?

(Tôi có thể lấy hóa đơn không?)

Waiter: Here’s your bill. You’ll given a discount for our mistake.

(Của ngài đây. Ngài được tặng phiếu giảm giá vì sơ suất của chúng tôi.)

Mr Ben: It’s ok. Thanks.

(Không sao. Cảm ơn nhé)

Waiter: Thank you for coming. See you next time.

(Cám ơn vì đã ghé qua. Hẹn gặp ngài lần tới)

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news