Home » Tiếng Anh giao tiếp nghề Nail
Today: 24-04-2024 00:48:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh giao tiếp nghề Nail

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:32:59)
           
The foot massage cost is 20USD. Thư giãn chân có giá là 20 đô la; Scrub : tẩy tế bào chết ; wrinkle : nếp nhăn; Tổng hợp mẫu câu, từ vựng về tiếng Anh giao tiếp nghề Nail.

The foot massage cost is 20USD (mát-xa chân có giá là 20 đô la

Scrub : tẩy tế bào chết ; wrinkle: nếp nhăn

Tiếng Anh giao tiếp nghề Nail Tổng hợp mẫu câu, từ vựng Tiếng Anh giao tiếp trong nghề Nail

1. Do you like fake nail, manicure, or pedicure?

(quý khách muốn làm móng giả, móng tay hay móng chân)

2. You like manicure?

(quý khách muốn làm móng tay phải không)

3. You like Acrylic nails?

(quý khách muốn làm móng Acrylic phải không)

4. You like pedicure?

(quý khách muốn làm móng chân phải không)

5. You like waxing?

(quý khách muốn tẩy lông phải không)

6.  A pedicure with red nail polish, please.

(làm móng chân và sơn màu đỏ)

7. May I have a pedicure?

(tôi có thể làm móng chân không)

8. May I have a manicure?

(tôi có thể làm móng tay không)

9. Yes, of course. Can you sign your name and pick your color please?

(vâng, tất nhiên rồi. Bạn có thể kí tên và chọn màu sơn cho mình chứ)

10. Follow me please, to the pedicure chair.

(làm ơn đi theo tôi, tới chỗ làm móng chân)

11. Sit here, please. How’s the water?

(vui lòng ngồi đây. Nước như vậy được không)

12. Water is good.

(nước lọc là được rồi)

13. Water is too hot.

(nước nóng quá)

14. Water is too cold.

(nước lạnh quá)

15. What kind of nails do you like?

(anh/chị muốn loại móng kiểu gì)

16. Do you like round or square shape nails?

(bạn muốn móng vuông hay tròn)

17. Make it square with round corner

(móng vuông nhưng tròn ở góc)

18. Would you like to cut down your toe nails?

(bạn có muốn cắt bớt móng của mình không)

19. No, only just file.

(không, chỉ dũa móng thôi)

20. Would you like to polish the whole nail or just the tip?

(bạn muốn sơn hết móng hay sơn đầu móng)

21. Whole

(nguyên móng)

22. Would you like a design for your big toe?

(bạn có muốn vẽ 2 ngón cái không)

23. Would you like a flower, simple or busy design?

(bạn thích hoa, đơn giản hay nhiều màu)

24. Ok. What color would you like?

(được thôi, bạn thích màu gì)

25. Move your hand closer, please.

(làm ơn đưa tay lại gần hơn)

26. Don’t move your hand, please.

(làm ơn đừng di chuyển tay)

27. Keep your hand still, please.

(làm ơn giữ yên tay)

28. Oh, your hand is shacking too much!

(oh, tay của quý khách run quá)

29. I’d like to have thin nails.

(tôi muốn có móng mỏng)

30. Make it thin

(làm cho móng mỏng)

31. Make it look natural.

(làm cho giống tự nhiên)

32. Don’t worry. I will fix it later

(đừng lo, tôi sẽ sửa nó sau)

33. I know but I will do it later for you.

(tôi biết nhưng tôi sẽ làm nó sau)

34. Now, wash your hand please

(bây giờ quý khách vui lòng rửa lại tay đi ạ)

35. In the back or in the washroom

(ở đằng sau hoặc trong phòng rửa)

36. You are done

(của quý khách xong rồi ạ)

37. What’s the problem?

(có vấn đề gì vậy)

38. Be gentle, please

(vui lòng làm nhẹ nhàng giúp)

39. You are too rough

(bạn làm đau quá)

40. Be more careful, please

(vui lòng làm cẩn thận giúp)

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news