Home » Thuật ngữ ngành Nail
Today: 29-03-2024 16:50:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuật ngữ ngành Nail

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:32:08)
           
Nail polish: sơn móng tay; Nail clipper /neil /’klipə/: bấm móng tay; Nail Shape /ʃeip/: hình dáng của móng - square /skweə/: móng vuông - around /ə’raund/: móng tròn trên đầu móng

 

THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH NAIL

1. Color blocking là kiểu vẽ móng tay bằng cách tạo ra một khối màu sắc đồng nhất. Kiểu này được tạo ra bằng cách chia móng tay thành nhiều phần tách biệt. Có thể đó là những ô vuông, hình chữ nhật, kẻ sọc chéo. Sau đó phối màu sơn cho mỗi phần.

Thuật ngữ ngành Nail 2. Gradient là chuyển hóa màu sắc này sang màu sắc khác dọc xuống phía dưới theo chiều dài của móng. Có nhiều cách để đổ Gradient cho móng như: phủ 2 màu nước sơn móng tay khác nhau, sử dụng thêm miếng bọt biển, đổ sơn ra miếng bọt biển đó và trộn lẫn chúng lại với nhau, sau đó, dặm lên móng. 

3. Ombre là kết hợp các sắc thái khác nhau của cùng một màu sắc, thường đi từ nhạt sang đậm. Kiểu sơn này cũng được thực hiện như kiểu sơn Gradient (chuyển màu theo chiều dài của móng). Nhưng hơi khác so với Gradient, Ombre thường là chuyển màu từ ngón này sang ngón khác.

4. Skittle là một từ lóng nhằm chỉ việc sơn mỗi móng bằng một màu khác nhau, trong một kiểu móng Skittle, màu sắc pha trộn ngẫu nhiên, giống như một sự chọn lọc các loại kẹo Skittle.

5. Water marbling: nhỏ 2 (hoặc hơn) sắc màu sơn vào trong nước để tạo ra một thiết kế. Sau đó, bạn nhúng móng vào trong nước để sơn xoay bám vào trong móng, tạo nên thiết kế tuyệt vời.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀNH NAIL

1. Nail polish /neil 'pouliʃ /: sơn móng tay

2. Nail clipper /neil /'klipə/: cái cắt móng tay

3. Shape /ʃeip/: hình dáng của móng 

4. Square /skweə/: móng vuông 

5. Around /ə'raund/: móng tròn trên đầu móng 

6. Oval /'ouvəl/: cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around

7. Point /pɔint/: giống oval 

8. Cut down /kʌt daun/: cắt ngắn 

9. File /fail/: dũa móng 

10. Buff /bʌf/: đánh bóng móng 

11. Nail /neil/: móng tay 

12.Toe Nail /'touneil/: móng chân 

13. Manicure /'mænikjuə/: làm móng tay 

14. Pedicure /'pedikjuə/: làm móng chân 

15. Polish change /'pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

16. Nail design / neil di'zain/: vẽ móng

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV.

 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news