Home » Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng
Today: 24-04-2024 23:51:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng

(Ngày đăng: 03-03-2022 23:50:12)
           
Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ; Redundancy: sự dư thừa nhân viên; To fire someone: sa thải ai đó; To get the sack (colloquial): bị sa thải; Pension scheme/pension plan: chế độ lương hưu /kế hoạch lương hưu.

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng

1. Sticky note /'stiki nout/: giấy ghi chú có keo dính

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ văn phòng 2. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì

3. Stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim

4. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/: kẹp giấy

5. Pen /pen/: bút bi

6. Pencil /ˈpensəl/: bút chì

7. Eraser /ɪˈreɪsər/: gôm/tẩy

8. Calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tính bỏ túi

9. Ruler /ˈruːlər/: thước đo

10.Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ tay

11.Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo

12.Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/: đồ gỡ đinh bấm

13.Highlighter /ˈhaɪlaɪtər/: bút dạ quang

14.Marker /ˈmɑːkər/: bút lông (có ngòi bút lớn)

15.Envelope /ˈenvələʊp/ :bao thư

16.Carbon pad /'kɑ:bən pæd/ : giấy than

17.File /fail/ : hồ sơ, tài liệu

18.File folder /fail 'fouldə/ : bìa hồ sơ cứng

19.Binder/'baɪndə/ : bìa rời, để giữ giấy tờ

20.Pin / pɪn/  : cái ghim giấy

21.Push pin /puʃ  pɪn/ : cái ghim giấy lớn.

22.Rubber band /'rʌbə bænd/ : dây thun

23.Scotch tape /skɔtʃ teip/ : băng keo trong

24.Correction pen /kə'rekʃn pen/ : bút xóa

25.Card visit /kɑ:d 'vɪzɪt/ : danh thiếp

26.Tape /teip/ : băng dính

27.Massive tape /'mæsiv teip/: băng keo bản lớn

28.Glue  /glu:/ : keo

29.Liquid glue /'likwid glu:/ : keo lỏng

30.Glue stick /glu: stick/ : keo khô

31.Printer /'printə/ : máy in

32.Ink /iɳk/: Mực, mực in

33.Computer /kəm'pju:tə/ : máy tính

34.Laptop /ˈlæptɒp/ : máy tính cá nhân

35.Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpiə(r)/ : máy phô-tô

36.Fax /fæks/ : máy fax

37.Projector /prəˈdʒektə(r)/ : máy chiếu

38.Calendar /ˈkælɪndə(r)  : lịch

39.Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd : bảng trắng

40.Telephone /ˈtelɪfəʊn/ : điện thoại

41.Bookshelf /ˈbʊkʃelf/ : kệ sách

42.Desk /desk/ : bàn làm việc

43.Chair /tʃeə(r)/ : ghế

44.Fan /fæn/ : quạt

45.Air-conditioner /ˈeə - kəndɪʃənə(r): máy lạnh

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại ngữ SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news