Home » Từ vựng tiếng Anh công sở
Today: 26-04-2024 03:16:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh công sở

(Ngày đăng: 03-03-2022 23:50:00)
           
Headset /´hed¸set/ – tai nghe 3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài; Printer /´printə/ – máy in; Cubicle /kju:bikl/ – từng phòng nhỏ; Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy; Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản

Từ vựng tiếng Anh công sở

1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/:  người trực tổng đài

Từ vựng tiếng Anh công sở 2. Headset /´hed¸set/: tai nghe

3. Switchboard  /´switʃ¸bɔ:d/: tổng đài

4. Printer /´printə/: máy in

5. Cubicle /'kju:bikl/: từng phòng nhỏ

6. Typist /´taipist/: nhân viên đánh máy

7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/: máy xử lí văn bản

8. Printout /´print¸aut/: dữ liệu in ra

9. Calendar /'kælində/: lịch

10. Typewriter /'taip raitə/: máy chữ

11. Secretary /'sekrətri/:  thư kí

12. In-box /ˈɪnbɒks/: công văn đến

13. Desk /desk/:  bàn làm việc

14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/: hộp đựng danh thiếp

15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/: điện thoại

16. Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính

17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/: ghế văn phòng

18. Manager /ˈmanɪdʒə/: người quản lý, giám đốc

19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính

20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/: tủ đựng tài liệu

22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/: tập hồ sơ

23. File clerk /fʌɪl klɑːk/: nhân viên văn thư

24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/: máy phô tô

25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/: giấy nhắn

26. Notepad / ˈnōtˌpad/: tập ghi chép
27. Binder /‘bīndər/: bìa rời
28. Paper Clip /cái kẹp giấy/
29. Stapler /’steiplər/ dập ghim
30. Highlighter /’hailaitər/: bút đánh dấu
31. Correction pen/tape : bút xóa
32.  Adhesive tape: băng dính
33. Marker /ˈma:kər/ bút viết bảng

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của Ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news