Home » Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Today: 25-04-2024 10:43:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:30:56)
           
Market economy: kinh tế thị trường; Micro-economic: kinh tế vi mô; Mode of payment: phuơng thức thanh toán ; Moderate price: giá cả phải chăng; Monetary activities: hoạt động tiền tệ mortgage: cầm cố , thế nợ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

– Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – Absolute security (n): an toàn tuyệt đối

– Accompany (v): đi kèm

– Account holder (n): chủ tài khoản

– Achieve (v): đạt được

– Adaptor (n): thiết bị tiếp trợ

– Adminnistrative cost: chi phí quản lý

– Authorise (v): cấp phép

– BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng

– Bank card (n): thẻ ngân hàng

– Banker (n): người của ngân hàng

– Bankrupt Bust: vỡ nợ, phá sản

– Bearer (n): người cầm (Séc)

– Bearer cheque (n): Séc vô danh

– Beneficiary (n): người thụ hưởng (person who received money or advantage from st)

– BGC: ghi có qua hệ thống GIRO

– Billing cost: chi phí hoá đơn

– Boundary (n): biên giới

– Break (v): phạm, vi phạm

– Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì

– Capital expenditure: các khoản chi tiêu lớn

– Cardholder (n): chủ thẻ

– Carry out (v): tiến hành

– Cash card (n): thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers)

– Cash flow (n): lưu lượng tiền

– Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)

– Cashpoint: điểm rút tiền mặt

– Central switch (n): máy tính trung tâm

– CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động

– Charge card: thẻ thanh toán

– Check-out till (n): quầy tính tiền

– Cheque card (n): thẻ Séc

– Cheque clearing: sự thanh toán Séc

– Circulation (n): sự lưu thông Circulate (v)

– Clear (v): thanh toán bù trừ

– Codeword (n): ký hiệu (mật)

– Collect (v): thu hồi (nợ)

– Commission (n): tiền hoa hồng

– Constantly (adv): không dứt, liên tục

– Consumer (n): người tiêu thụ

– Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý

– Cost (n): phí

– Counter (v): quầy (chi tiền)

– Counterfoil (n): cuống (Séc)

– Creditor (n): người ghi có (bán hàng)

– Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

– Current account (n): tài khoản vãng lai

– Day-to-day: thường ngày

– Debate (n): cuộc tranh luận

– Debit (v): ghi nợ (money which a company owes)

– Debit balance: số dư nợ

– Debt (n.): khoản nợ

– Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)

– Deduct (v): trừ đi, khấu đi

– Dependant (n): người sống dựa người khác

– Deposit money: tiền gửi

– Direct debit: ghi nợ trực tiếp

– Dispense (v): phân phát, ban

– Dispenser (n): máy rút tiền tự động

– Documentary credit: tín dụng thư

– Domestic: trong nước, nội trợ

– Doubt (n): sự nghi ngờ

– Draft (n): hối phiếu

– Draw (v): rút

– Drawee (n): ngân hàng của người ký phát

– Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc)

– Due (adj): đến kỳ hạn

– Efficiency (n): hiệu quả

– EFTPOS: máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng

– Encode (v): mã hoá

– Entry (n): bút toán

– Exceed (v): vượt trội

– Excess amount (n): tiền thừa

– Expiry date: ngày hết hạn

– Facility (n): phương tiện

– Fair (adj): hợp lý

– First class: phát chuyển nhanh

– Free banking: không tính phí dịch vụ ngân hàn

– Gateway (n): cổng máy tính

– Generous (adj): hào phóng

– Generous term: điều kiện hào phóng

– Get into (v): mắc vào, lâm vào

– GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng

– Give credit: cấp tín dụng

– Grant (v): chất thuận

– Grovelling (adj): luồn cúi, biết điề

– Headline (n): đề mục (báo, quảng cáo)

– Home banking: dịch vụ ngân hàng tại nhà

– Honour (v): chấp nhận thanh toán

– IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng

– Illegible (adj): không đọc được

– In effect: thực tế

– In figures: (tiền) bằng số

– In order: đúng quy định

– In word: (tiền) bằng chữ

– Inefficient (adj): không hiệu quả

– Inform: báo tin

– Instant cash transfer: chuyển tiền ngay tức thời

– Insurance (n): bảo hiểm

– Interest rate (n): lãi suất

– Interest-free: không phải trả lãi

– Interface (n): giao diện

– Intermediary (n): người làm trung gian (person who is a link between two parties)

– Inward payment (n): chuyển tiền đến

– Leaflet (n): tờ bướm (quảng cáo)

– Letter of authority: thư uỷ nhiệm

– Limit (n): hạn mức Credit limit: hạn mức tín dụng

– Local currency (n): nội tệ

– Long term (n): lãi

– Magnetic (adj): từ tính Magnetic Stripe: dải băng từ

– Mail transfer: chuyển tiền bằng thư

– Maintain (v): duy trì, bảo quản

– Make available: chuẩn bị sẵn

– Make out (v): ký phát, viết (Séc)

– Make payment: ra lệnh chi trả

– Mandate (n): tờ uỷ nhiệm

– Manipulate (v): thao tác

– Meet (v): thanh toán

– Mortgage (n): nợ thuế chấp

– Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

– Non-profit: phi lợi nhuận

– Obtain cash: rút tiền mặt

– On behalf: nhân danh

– Open cheque (n): Séc mở

– Operating cost: chi phí hoạt động

– Orginator (n): người khởi đầu

– Originate (v): khởi đầu

– Out going (n): khoản chi tiêu

– Outcome (n): kết quả

– Outward payment (n): chuyển tiền đi

– Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi

– Overspend (v): xài quá khả năng

– Pass (v): chấp nhận, chuyển qua

– Pay into: nộp vào

– Payee(n): người đươc thanh toán

– Periodically (adv): thường kỳ

– Place of cash: nơi dùng tiền mặt

– Plastic card (n): thẻ nhựa

– Plastic money (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)

– Premise (n): cửa hàng

– Present (v): xuất trình, nộp

– Processor (n): bộ xử lí máy tính

– Proof of indentify: bằng chứng nhận diện

– Quote: trích dẫn

– Reader (n): máy đọc

– Recapitulate (v): tóm lại, tóm tắt lại

– Reconcile (v): bù trừ, điều hoà

– Records: sổ sách

– Recovery: sự đòi lại được (nợ)

– Refer to drawer (n): viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát”

– Reference (n): sự tham chiếu

– Refund (v): trả lại (tiền vay)

– Regular payment: thanh toán thường kỳ

– Reliably (a): chắc chắn, đáng tin cậy

– Remission (n): sự miễn giảm

– Remittance (n): sự chuyển tiền

– Remitter (n): người chuyển tiền

– Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa

– Retailer (n): người bán lẻ

– Reveal (v): tiết lộ

– Reverse (n): ngược lại

– Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm

– Settle (v): thanh toán

– Shareholder (n): cổ đông (person who owns shares in a company)

– Significantly (adv): một cách đáng kể

– Smart card (n): thẻ thông minh

– Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng

– Sort of card: loại thẻ

– Standing order (n) = SO: uỷ nhiệm chi

– Statement (n): sao kê (tài khoản)

– Straighforward (adj): đơn giản, không rắc rối

– Subsidise: phụ cấp, phụ phí

– Subtract (n): trừ

– SWIFT: Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

– Swipe (v): chấp nhận

– Telegraphic transfer: chuyển tiền bằng điện tín

– Teller (n) = cashier: người máy chi trả tiền mặt

– Terminal (n): máy tính trạm

– Top rate: lãi suất cao nhất

– Upward limit (n): mức cho phép cao nhất

– VAT Reg. No: mã số thuế VAT

– Voucher (n): biên lai, chứng từ

– Withdraw (v): rút tiền mặt => Withdrawal (n)

Bài viết do đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news