Home » Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày
Today: 20-04-2024 17:08:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày

(Ngày đăng: 04-03-2022 00:30:45)
           
Attract /ə’trækt/(v): thu hút, lôi cuốn - if you are attracted by something, it interests you and makes you want it; if you are attracted by somebody, you like or admire them

Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày

1. Attitude /’ætitju:d/(n):  thái độ, quan điểm

- The way that you think and feel about sb/sth; the way that you behave towards sb/sth that shows how you think and feel.

- Ex: Her attitude towards this problem is unacceptable (thái độ đối với vấn đề này của cô ta thật không thể chấp nhận được ).

Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày 2. Aptitude /´æpti¸tju:d/(n): năng khiếu

- Natural ability or skill at doing something

- Ex: You haven’t shown any aptitude for music in your performance (bạn chưa thể hiện được năng khiếu gì về âm nhạc trong phần trình diễn của mình).

3. Gratitude /’grætitju:d/(n) : lòng biết ơn, sự nhớ ơn

- The feeling of being grateful and wanting to express your thanks

- Ex: We have to express our deep gratitude to our national heros (chúng phải tỏ lòng biết ơn sâu sắc với các vị anh hùng dân tộc).

4. Comprehensive : /,kɔmpri’hensiv/(a) :bao hàm toàn diện

- Including all, or almost all, the items, details, facts, information,etc., that may be concerned

- Ex: You should have a comprehensive insurance (bạn nên có bảo hiểm toàn diện).

5. Illuminate /I’lumineɪt/(v): chiếu sáng

- To shine light on something

- Ex: The earth is illuminated by the sun (trái đất được chiếu sáng bởi mặt trời).

6. Illustrate :/´ilə¸streit/(v): minh họa

- To make the meaning of something clearer by using examples, pictures, etc.

- Ex: A well illustrated book can inspire the children to learn more effectively (một cuốc sách được minh họa tốt có thể truyền cảm hứng cho

trẻ học hiệu quả hơn).

7. Abstract /’æbstrækt/(a): trừu tượng

- (of art) not representing people or things in a realistic way, but expressing the artist’s ideas about them

- Ex: This picture shows abstract art (Bức tranh này thể hiện nghệ thuật trừu tượng).

8. Attract /ə’trækt/(v): thu hút, lôi cuốn

- If you are attracted by something, it interests you and makes you want it; if you are attracted by somebody, you like or admire them

- Ex :The novels of Shakespeare attract readers of all time (Những cuốn tiểu thuyết của Shakespeare thu hút độc giả mọi thời đại).

9. Fundamental /ˌfʌndəˈmentl/(a): cơ bản

- Basic, serious and very important; affecting the most central and important parts of something

- Ex: You should read fundamental rules for communication (Bạn nên đọc những quy tắc cơ bản cho giao tiếp).

10. Eminent /ˈemɪnənt/(a): xuất sắc, xuất chúng

- Unusual; excellent

- Ex: Ho Chi Minh is an eminent leader of our nation (Hồ Chí Minh là nhà lãnh đạo xuất chúng của dân tộc ta).

11. Strategy /ˈstrætədʒi/(n): chiến lược

- A plan that is intended to achieve a particular purpose

- Ex : The government should find ways to develope a strategy for dealing with unemployment (Chính phủ nên tìm cách phát triển chiến lược giải quyết nạn thất nghiệp).

12. Tragedy /ˈtrædʒədi/(n): bi kịch, thảm kịch

- A very sad event or situation, especially one that involves death

-Ex : The love affair of Romeo & Juliet ended in tragedy (Chuyện tình của Romeo & Juliet kết thúc trong bi kịch).

13. Converse /kənˈvɜːrs/(v): chuyện trò

- To have a conversation (informal talk) with somebody

- Ex: She is excessively haughty. Don’t converse with her. (Cô ta ngạo mạn quá chừng. Đừng nói chuyện với cô ta)

14. Conserve /kənˈsɜːv/(v): giữ gìn, bảo tồn, bảo toàn

- To protect something and prevent it from being changed or destroyed

- Ex: We have to converse the Earth’s resources (Chúng ta phải bảo tồn tài nguyên của Trái đất)

15. Reserve /rɪˈzɜːv/(v) (1): để dành, dự trữ

- To keep something for sb/sth, so that it cannot be used by any other person or for any other reason

- Ex: We won’ have enough provistions until the end of this month if we don’t reserve them (Chúng ta sẽ không có đủ lương thực đến cuối tháng nếu chúng ta không để dành chúng).

16. Reserve  (2) /rɪˈzɜːv/(v) : đặt trước, giữ trước

- To ask for a seat, table, room, ticket etc. to be available for you or somebody else at a future time

- Ex: I’d like to reserve a table for two for seven p.m (Tôi muốn đặt bàn cho 2 người vào 7 giờ tối).

17. Reverse /rɪˈvɜːrs/(v): đảo, nghịch, ngược lại

- (of art) not representing people or things in a realistic way, but expressing the artist’s ideas about them

- Ex: The situation has been reversed. Manchester United is winning by 3 goals to 1

(Tình thế vừa bị đảo lộn. Manchester United đang dẫn trước với tỉ số 3-1).

18. Desert /ˈdezət/(n) : sa mạc, hoang mạc

- A large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

- Ex: The Sahara is the largest hot desert and third largest desert after Antarctica and the Arctic. (Sahara là sa mạc nóng lớn nhất thế giới và là hoang mạc lớn thứ ba sau hoang mạc Châu Nam Cực và Châu Bắc Cực).

19. Strong-willed : /´strɔη¸wild/ : cứng cỏi, kiên quyết

- Determined to do what you want to do, even if other people advise you not to (quyết tâm làm những gì bạn muốn làm, ngay cả khi người khác khuyên bạn không nên)

20. Self-conscious /¸self´kɔnʃəs/: e dè, ngượng ngập

- Don’t be nervous or embarrassed about your appearance or what other people think of you (đừng lo lắng hay xấu hổ về sự xuất hiện của bạn hoặc những gì người khác nghĩ về bạn)

21. Laid-back /’leidbæk/: thư thái, ung dung

- Calm and relaxed; seeming not to worry about anything ( bình tính và thư giãn, dường như không lo lắng về điều gì).

22. Easy-going /’i:zi,gouiɳ/: thoải mái, ung dung

- Relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry (Thoải mái và vui vẻ chấp nhận những điều và không lo lắng hay tức giận)

23. Open-minded /´oupn¸maindid/: rộng rãi, phóng khoáng

- Willing to listen to, think about or accept different ideas (sẵn sàng lắng nghe, suy nghĩ về hoặc chấp nhận những ý tưởng khác nhau)

24. Narrow-minded /’nærou’maindid/: hẹp hòi, nhỏ nhen

- Not willing to listen to new ideas or to the opinions of others (không sẵn lòng lắng nghe ý kiến hoặc quan điểm của người khác)

25. Self-centred : /¸self´sentəd/ :tự cho mình là trung tâm

- Tending to think only about yourself and not thinking about the needs or feelings of other people (chỉ chăm nghĩ về bản thân mình và không suy nghĩ về những nhu cầu hay cảm xúc của người khác)

26. Big-headed /big´hedid/: chảnh chọe, tự cao tự đại

- Having a very high opinion of how important and clever you are; too proud (có quan điểm chắc chắn về sự thông minh và tầm quan trọng của bản thân; quá tự hào)

27. Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính, hay cáu

- Often angry; in an angry mood (hay tức giận; trong một tâm trạng tức giận)

28. Level-headed /´levl¸hedid/: bình tĩnh, điềm đạm

- Calm and sensible; able to make good decisions even in difficult situations (bình tĩnh và lý trí; có thể đưa ra những quyết định tốt trong cả những tình huống khó khăn)

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh Ngoại ngữ SGV. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news