Home » Từ vựng Plants part 2 (Loài hoa)
Today: 28-03-2024 18:47:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Plants part 2 (Loài hoa)

(Ngày đăng: 03-03-2022 22:48:14)
           
Học từ vựng theo chủ đề là cách giúp người học dễ dàng hơn trong việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh. Bài viết sau đây là từ vựng mới được SGV tổng hợp về chủ đề hoa.

Cùng SGV tìm hiểu tên các loài hoa bằng tiếng Anh:

Bluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanh

Sài Gòn Vina, Từ vựng Plants part 2 (Loài hoa)  Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng

Chrysanthemum /kri’sænθəməm/: Hoa cúc

Crocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tây

Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng

Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược

Dandelion /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh

Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly

Lily /’lili/: Hoa loa kèn

Orchid /’ɔ:kid/: Hoa lan

Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê

Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc

Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo

Rose /rouz/: Hoa hồng

Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip

Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng

Ex: On the teacher's day, teachers are usually presented with carnations by their students.

(Vào ngày Nhà giáo, các giáo viên được học sinh tặng hoa cẩm chướng).

Ex: Vietnamese people decorate their homes on new year celebration with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity.

(Người Việt Nam trang trí nhà nhân dịp năm mới bằng cây bon-sai và hoa như cúc, cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ).

Ex: When the man was walking past his neighbor’s house, he noticed in the middle of this beautiful lawn a single, enormous, white dandelion weed.

(Khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì anh ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ xinh đẹp này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn và có màu trắng).

Bài viết từ vựng Plants part 2 (Loài hoa) được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news