Home » Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh (Phần 2)
Today: 19-04-2024 18:22:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh (Phần 2)

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:19:01)
           
Cùng SGV học từ vựng về chủ đề trái cây. Để biết thêm tên tiếng Anh của các loại trái như dưa hấu, dâu tây, nhãn, me, thanh long, nho và các loại quả khác.

Từ vựng trái cây bằng tiếng Anh:

Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long

Sài Gòn Vina, Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh (Phần 2) Melon /´melən/: dưa

Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Lychee /’li:tʃi:/: vải

Longan /lɔɳgən/: nhãn

Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu

Berry /’beri/: dâu

Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

Persimmon /pə´simən/: hồng

Tamarind /’tæmərind/: me

Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất

Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta

Dates /deit/: quả chà là

Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

Citron /´sitrən/: quả thanh yên

Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp

Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang

Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây

Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng

Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh

Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều

Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa

Almond /’a:mənd/: quả hạnh

Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ

Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh

Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen

Raisin /’reizn/: nho khô

Bài viết từ vựng tiếng Anh về trái cây được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news