Home » Cách phân biệt Entitle và Title
Today: 19-04-2024 14:09:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách phân biệt Entitle và Title

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:11:02)
           
Entitle và Title thường hay gây nhầm lẫn trong cách phân biệt và cách dùng, bài viết này hướng dẫn các bạn cách phân biệt và sử dụng trong thực tế.

Entitle /ɪnˈtaɪtl/: có quyền được hưởng từ ai điều gì (entitle somebody to something). 

Ex. You will be entitled to your pension when you reach 65. Ngài sẽ được hưởng lương hưu khi ngài 65 tuổi.

Ex. Everyone's entitled to their own opinion. Mọi người đều có quyền bày tỏ quan điểm của mình.Cách phân biệt Entitle và Title

Cho quyền ai đó để làm gì đó (entitle somebody to do something).

Ex. This ticket does not entitle you to travel first class. Bạn không có quyền đi du lịch vé hạng nhất với tấm vé này đâu.  

Cho tựa đề tên sách.

Ex. He read a poem entitled ‘Salt’. Ông ấy đọc một bài thơ có tựa đề là 'Salt'.

Title /taɪtl/: Tên của một cuốn sách, một bài thơ, một bức tranh, hay một thể loại nhạc nào đó,...  

Ex. His poems were published under the title of ‘Love and Reason’. Những bài thơ của ông ấy đã được xuất bản với tựa đề 'Tình yêu và Lý trí'.  

Ex. The title track from their latest CD. Tựa đề những ca khúc trong CD mới nhất.  

Thường đặt trước tên gọi của người chỉ quý danh của người đó.  

Ex. The present duke inherited the title from his father. Vị công tước hiện tại đã kế tục chức vụ từ bố của anh ấy.

Ex. Give your name and title (= Mr, Miss, Ms, Dr, etc.). Hãy cho biết tên và quý danh của bạn.  

Chỉ một cái tên của một công việc nào đó.  

Ex. The official title of the job is ‘Administrative Assistant’. Tên công việc chính thức này là 'Trợ lí Quản lí'.  

Danh hiệu trong một cuộc đối đầu, đặc biệt trong thi đấu thể thao.  

Ex. She has three world titles. Cô ta có 3 danh hiệu thể thao thế giới.  

Đứng tên, hay có quyền lợi về cái gì, đặc biệt về sở hữu đất đai hoặc tài sản hợp pháp.  

Ex. He claims he has title to the land. Anh ta khiếu nại rằng anh ta đứng tên mảnh đất này.  

Tư liệu tham khảo: Oxford Advanced Learne Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news