Home » Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine
Today: 25-04-2024 02:00:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:37:02)
           
Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine: admirer, adore, balloon, flower, secret.

Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine:

Admirer /əd'maiərə/: người ngưỡng mộ.

Adore /ə'dɔ:/: quý mến.

Arrow /'ærou/: mũi tên.

tu vung tieng anh cho ngay valentineBalloon /bə'lu:n/: quả bóng bay.

Bouquet /'bukei/: bó hoa.

Boyfriend /'bɔifrend/: bạn trai. 

Candy /'kændi/: kẹo.

Card /kɑ:d/: tấm thiệp.

Chocolate /'t∫ɔkəlit/: sô-cô-la.

Couple /'kʌpl/: cặp đôi.

Cupid /'kju:pid/: thần tình yêu.

Date /deit/: cuộc hẹn hò.

Engaged /in'geidʒd/: đã đính hôn.

Feeling /'fi:liη/: cảm xúc.

Flower /'flauə/: bông hoa.

Friend /frend/: bạn bè.

Friendsip /'frend∫ip/: tình bạn.

Gift /gift/: món quà.

Girlfriend /'gə:lfrend/: bạn gái.

Happy /'hæpi/: hạnh phúc.

Heart /hɑ:t/: trái tim.

Hug /hʌg/: ôm.

Kiss /kis/: hôn.

Love /lʌv/: tình yêu.

Lovesick /'lʌvsik/: tương tư.

Ring /riη/: chiếc nhẫn.

Romance /rou'mæns/: sự lãng mạn.

Romantic /rou'mæntik/: lãng mạn.

Rose /rouz/: hoa hồng.

Secret /si:krit/: bí mật.

Bài viết Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news