Home » Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 3)
Today: 19-04-2024 22:26:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 3)

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:18:19)
           
Tổng hợp các từ vựng của tiền tố trong tiếng Anh phần 3. Tiền tố Non-, Ir-, Re-.

Tiền tố Non-

Non-dairy /nɒn-ˈdeəri /: không sữa.

Sài Gòn Vina, Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 3) Non-fat /nɒn-fæt /: không béo.

Nonfiction /ˌnɒnˈfɪkʃən/: phi hư cấu.

Non-human /nɒn-ˈhjuːmən/: không phải con người.

Nonprofit /nɒnˈprɒfɪt/: phi lợi nhuận.

Nonsense /ˈnɒnsəns/: vô lý.

Non-toxic /nɒn-ˈtɒksɪk/: không độc hại.

Non-existent /nɒn-ɪgˈzɪstənt/: Không tồn tại.

Non-event /nɒn-ɪˈvɛnt/: sự kiện đáng thất vọng.

Tiền tố Ir-

Irregular /ɪˈrɛgjʊlə/: không theo quy luật.

Irrelevant /ɪˈrɛlɪvənt/: không thích đáng.

Irrepressible /ˌɪrɪˈprɛsəbl/: không thể kìm nén.

Irregardful /irɪˈɡɑːrdfl/: bất kể.

Irrelative /ɪˈrɛlətɪv/: Không liên quan.

Irrelevant /ɪˈrɛlɪvənt/: không thích hợp.

Irrecoverable /ˌɪrɪˈkʌvərəbl/: không có khả năng thu hồi, không lấy lại được.

Irreducible /ˌɪrɪˈduːsəbl/: không giảm được.

Irresponsive /ˌɪrɪsˈpɒnsɪv/: không đáp ứng.

Irrespective /ˌɪrɪsˈpɛktɪv/: không phân biệt.

Tiền tố Re-

Recheck /ˌriːˈʧɛk/: kiểm tra lại.

Reclosable /ˌriːˈkləʊzəbl/: đóng lại.

Reelect /ˌriːɪˈlɛkt/: tái cử.

Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền.

Reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/: trả lại.

Remember /rɪˈmɛmbə/: nhớ lại. 

Renew /rɪˈnjuː/: thay mới.

Repeat /rɪˈpiːt/: nói lại.

Respond /rɪsˈpɒnd/: trả lời.

Revive /rɪˈvaɪv/: sống lại.

Rewrite /ˌriːˈraɪt/: viết lại.

Review /rɪˈvjuː/: ôn tập.

Bài viết Tổng hợp từ vựng của các tiền tố trong tiếng Anh (part 3) được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news