Home » Phân biệt BESIDE và BESIDES
Today: 20-04-2024 11:55:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt BESIDE và BESIDES

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:18:08)
           
Beside là một giới từ có nghĩa là bên cạnh. Ex: The table is beside the chair. Besides là một giới từ hoặc liên từ có nghĩa là ngoài ra, hơn nữa. Ex: Besides, it's her word against mine.

Phân biệt BESIDE và BESIDES:

Beside là một giới từ, nó có nghĩa là kế bên hoặc bên cạnh.

Sài Gòn Vina, Phân biệt BESIDE và BESIDES Ex: He would like to take a photograph of us. Would you come and sit beside me?

(Anh ấy muốn chụp hình chúng tôi. Bạn có muốn đến và ngồi kế bên tôi không?)

The keys hung on the wall beside the door. 

(Chìa khóa được treo trên tường cạnh cái cửa.)

Besides vừa có thể là giới từ, cũng có thể là liên từ, nó có nghĩa là ngoài gì đó ra hoặc hơn thế nữa.

Ex: What other types of music do you like besides classical? 

(Bạn có thích loại nhạc nào khác ngoài nhạc cổ điển?)

On his face, besides the look of joyful emotion it had worn yesterday while telling the tale of the merchant who suffered innocently, there was not an expression of quiet solemnity. 

(Trên khuôn mặt của anh ấy, bên cạnh vẻ mặt của cảm xúc vui sướng mà nó đã mặc hôm qua trong khi kể câu chuyện về người thương nhân vô tội, không có biểu hiện của sự nghiêm trang lặng lẽ.)

There’s no one here besides me. 

(Không có ai ở đây ngoài tôi.)

Bài viết Phân biệt BESIDE và BESIDES được tổng hợp bới giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news