Home » Evidence, exhibit, testimony & proof
Today: 29-03-2024 18:08:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Evidence, exhibit, testimony & proof

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:48:37)
           
Đều là những từ đề cập tới chứng cứ, tang chứng, những thông tin cung cấp trong một cuộc điều tra hợp pháp để hỗ trợ cho một luận cứ.

Evidence (n): /ˈevɪdəns /, exhibit (v): /ɪɡˈzɪbɪt /, testimony (n): /'testɪməni/ & proof (n): /pru:f/

Đều là những từ đề cập tới chứng cứ, tang chứng, những thông tin cung cấp trong một cuộc điều tra hợp pháp để hỗ trợ cho một luận cứ.

Sài Gòn Vina, Evidence, exhibit, testimony & proof 1. Evidence là chứng cứ, tức những thông tin cung cấp để làm bằng chứng, để chứng minh một điều gì. Các thông tin này hoặc do các nhân chứng cung cấp, hoặc thu thập từ các tài liệu, văn kiện hoặc từ bất cứ nguồn kiện khác.

Ex: There wasn't enough evidence to prove her guilty.

(Không có đủ chứng cứ để buộc tội cô ta).

2. Exhibit là tang vật, tang chứng, tức các tài liệu, vật dụng được đưa ra làm bằng chứng.

Ex: The signed contract and a knife are exhibits.

(Hợp đồng có kí tên và con dao là các tang vật).

3. Testimony có nghĩa: lời chứng, lời khai hữu tệ, chỉ những lời khai được nói hoặc viết ra, thường là lời khai của những người chứng kiến cung cấp sau khi đã tuyên thệ.

Ex: The jury listened carefully to the testimony.

(Bồi thẩm đoàn lắng nghe lời khai một cách cẩn thận).

4. Proof là chứng cứ, là bằng chứng cung cấp để xác nhận một sự việc đúng hay sai. Proof là những chứng cứ tương đối hoàn chỉnh và có sức thuyết phục để có thể đi đến phán quyết.

Ex: Have you any proof that she is the owner of this bicycle?

(Anh có chứng cứ nào cho thấy cô ấy là người sở hữu chiếc xe đạp này không? ).

Bài viết Evidence, exhibit, testimony & proof được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news