Home » Comprise, consist of, compose, include & constitute
Today: 29-03-2024 14:11:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Comprise, consist of, compose, include & constitute

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:32:11)
           
Comprise, consist of và compose đều cùng có nghĩa: bao gồm, gồm có. Khi đó, ta đề cập đến một vật, sự việc bao gồm những vật đặc biệt, những thành phần hợp thành cái toàn thể.

Comprise (v): /kəmˈpraɪz/, consist (v): /kənˈsɪst/ of, compose (adj): /kəmˈpəʊzd/, include (v): /ɪnˈkluːd/ & constitute (v): /ˈkɒnstɪtjuːt/.

1. Comprise, consist of compose đều cùng có nghĩa: bao gồm, gồm có. Khi đó, ta đề cập đến một vật, sự việc bao gồm những vật đặc biệt, những thành phần hợp thành cái toàn thể.

Sài Gòn Vina, Comprise, consist of, compose, include & constitute Ex: Congress comprise/ is composed of/ consist of the House of Representatives and the Senate.

(Quốc hội Hoa Kì bao gồm Hạ viện và Thượng viện).

Lưu ý: Ta không dùng các động từ trên trong thì tiến hành. Một số người thường hay dùng cụm từ "be comprised of" nhưng đây là cách dùng sai.

Ta cũng không dùng hình thức thụ động của "consist of".

Thí dụ ta không nói: The committee is consisted of teachers and workers. (Ủy ban bao gồm các giáo viên và công nhân).

2. Comprise còn có nghĩa của compose hay constitute, tức: hợp thành, hình thành. Tuy nhiên cách dùng này không phổ biến và nhiều nhà văn khuyên chúng ta tránh dùng).

Ex: Water is composed of hydrigen and oxygen.

(Nước được tạo thành từ hydro và oxy).

The following selections constituted the evening is program.

(Những sự chọn lọc sau đây hợp thành chương trình tối nay).

3. Include cũng có nghĩa là bao gồm, nhưng ám chỉ ý "kể cả", tức xem như bộ phận của cái toàn thể.

Ex: The package includes a book of instructions.

(Gói hàng bao gồm cả cuốn sách hướng dẫn).

Bài viết Comprise, consist of, compose, include & constitute được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news