Home » Idioms with Ear
Today: 25-04-2024 08:49:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Ear

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:04:12)
           
Thành ngữ với Ear là một cụm từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo một thứ tự cố định và có ý nghĩa biểu đạt không đổi. Khi đặt "Ear" trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị.

Cách dùng và chức năng của thành ngữ với Ear trong câu:

Be out on your ear:

Sài Gòn Vina, Idioms with Ear Be forced to leave a job, home, etc suddenly. (Bị bắt buộc từ bỏ công việc, rời khỏi nhà ngay lập tức).

Ex: You’ll be out on your ear unless your work gets a lot better, my lad.

(Bạn sẽ bị sa thải/ đuổi đi ngay lập tức nếu công việc của bạn không có tiến triển tốt hơn, cậu bé của tôi).

Go in one ear and out the other:

Be immediately forgotten or ignored. (Quên ngay lập tức hoặc bỏ qua).

Ex: He never remembers anything I tell him. It just goes in one ear and out the other.

(Anh ta không bao giờ nhớ bất cứ điều gì tôi nói với anh ta. Nó chỉ vào tai này và ra tai kia).

Have an ear for sth:

Be able to recognize and copy sounds well. (Có thể nhận ra hoặc bắt chước theo tốt).

Ex: The child certainly has an ear for music.

(Trẻ con chắc chắn nhận ra nhạc này).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Ear được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news