Home » Cách dùng abolish, eradicate và stamp out
Today: 29-03-2024 15:43:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng abolish, eradicate và stamp out

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:01:01)
           
Abolish, eradicate và stamp out đều là những động từ hàm ý dập tắt, bãi bỏ, hủy bỏ và triệt tiêu. Nhưng các từ trên được sử dụng ở các trường hợp khác nhau.

Abolish, eradicate và stamp out: Đều hàm ý bãi bỏ, hủy bỏ, triệt tiêu.

Abolish có nghĩa: hủy bỏ, tức chấm dứt sự tồn tại của một phong tục, một thể chế, thường là bằng mệnh lệnh.

Sài Gòn Vina, Cách dùng abolish, eradicate và stamp out E.g. They voted to abolish the death penalty for murder.

(Họ đã bỏ phiếu để hủy bỏ án tử hình cho tội sát nhân).

E.g. The US government  is planning to abolish subsidies to farmers.

(Chính phủ Hoa Kỳ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân).

E.g. National service was abolished in the UK in 1962.

(Dịch vụ quốc gia đã bị bãi bỏ ở Anh vào năm 1962).

Eradicate hàm nghĩa: triệt tiêu, tiêu diệt tận gốc rễ.

E.g. One thing we could do is to work together to eradicate the virus.

(Một việc chúng ta có thể làm là hợp tác tiêu diệt virus).

E.g. We are trying to eradicate Ebola.

(Chúng tôi đang cố gắng diệt trừ Ebola).

E.g. The mice were eradicated.

(Những con chuột bị diệt trừ).

Stamp out hàm nghĩa bạo lực hơn cả: loại bỏ, dập tắt hoặc đàn áp cái gì bằng vũ lực hoặc hành động mãnh liệt chấm dứt sự việc được xem là có hại hoặc không ai thích.

E.g. They try and stamp out the opium traffic.

(Họ cố dập tắt việc buôn bán thuốc phiện).

E.g. The Ottomans took measures to stamp out the Armenian rebels.

(Người Thổ đã dùng nhiều biện pháp để dập tắt phiến quân Armenia).

E.g. Why not stamp out Evil Immediately?

(Tại sao không xóa bỏ sự gian ác ngay lập tức?).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Cách dùng abolish, eradicate và stamp out được tông hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news