Home » Addition, accessory và adjunct
Today: 23-04-2024 16:54:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Addition, accessory và adjunct

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:59:50)
           
Addition, accessory và adjunct là ba danh từ đều nói đến một cái gì thêm vào hoặc sử dụng với một cái gì khác. Nhưng từ được sử dụng thông dụng là addition.

Addition, accessory và adjunct: có nghĩa bổ sung, thêm vào, sử dụng với một cái gì khác.

Addition là từu thông dụng với nghĩa: bổ sung, thêm vào (những gì đã tồn tại, hiện hữu trước đó).

Sài Gòn Vina, Addition, accessory và adjunct E.g. David will be a very useful addition to the national fooball team.

(David sẽ là một bổ sung rất hữu ích cho đội tuyển bóng đá quốc gia).

E.g. They have just had an addition to the family.

(Họ vừa mới có thêm một người vào gia đình).

E.g. Such an outfit would be a useful addition to my wardrobe.

(Bộ đồ này sẽ là phần bổ sung hữu ích cho tủ quần áo của tôi).

Cụm từ thông dụng là "in addition to" hàm nghĩa: ngoài ra, thêm vào đó.

E.g. In addition to the two core courses, two option courses are taken in common with second - year students.

(Ngoài hai môn học cốt lõi bắt buộc, những sinh viên năm thứ hai được chọn hai môn tùy ý).

E.g. In addition to the names on the list there are six other applicants.

(Thêm vào các tên trong danh sách còn có sáu người khác xin vào).

Accessory là các thứ không thiết yếu, những thứ phụ thuộc để thêm vào một vật gì quan trọng hơn, thí dụ như nhũng đồ lặt vặt trong trang phục phụ nữ, đồ phụ tùng của một chiếc xe đạp.

E.g. Bicycle accessories you'll need are 50% off.

(Những thứ phụ tùng xe đạp mà bạn cần được giảm giá 50%).

E.g. Sunglasses are much more than a fashion accsessory.

(Kính râm là một phụ kiện thời trang).

E.g. She wore a green wool suit with matching accessories.

(Cô mặc một bộ đồ len màu xanh lá với các phụ kiện phù hợp).

Adjunct cũng là phụ thuộc, bổ trợ, thêm vào một vật chính yếu nhưng thường đó là những thứ tách rời ra.

E.g. They used a seccond machine as an adjunct to the first.

(Họ sử dụng cái máy thứ hai như là thứ phụ tùng cho cái máy đầu tiên).

E.g. He worked as an adjunct pro fessor at the university.

(Ông làm việc như một giáo sư phụ trợ tại trường đại học).

E.g. Aarts concludes that they are adjuncts and not predicates.

(Aarts kết luận rằng chúng là phần bổ trợ và không phải là vị ngữ).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Addition, accessory và adjunct được tổng hợp giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news