Home » Animate, invigorate & stimulate
Today: 24-04-2024 05:58:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Animate, invigorate & stimulate

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:53:39)
           
Animate, invigorate & stimulate cả ba động từ đều hàm nghĩa làm phấn khởi, sôi nổi, làm thêm hăng hái, khơi dậy sự hào hứng.

Animate, invigorate & stimulate: có nghĩa làm sôi nổi, hào hứng.

Animate có nghĩa: làm cho sinh động, tạo ra sức sống.

Sài Gòn Vina, Animate, invigorate & stimulate E.g. His presence animated the party.

(Sự hiện diện của anh ấy làm cho buổi tiệc sinh động).

E.g. She's so animated when she talk.

(Cô ấy rất hoạt bát khi nói chuyện).

E.g. The conversation suddenly became very animated.

(Cuộc trò chuyện đột nhiên trở nên sôi nổi).

Invigorate ngụ ý tiếp thêm sinh lực, khỏe hơn.

E.g. The effect of some oils is to invigorate.

(Hiệu quả của vài loại dầu là làm cho khỏe hơn).

E.g. We were invigorated by our walk.

(Chúng tôi được tiếp thêm sinh lực bằng cách đi bộ).

E.g. All these strands of learning continued to invigorate the medical culture of the region.

(Tất cả những chuỗi học tập tiếp thêm sinh lực cho văn hóa y tế của khu vực).

Stimulate là kích thích, khuyến khích, tức đánh thức tính hoạt bát tiềm tàng nhân một dịp nào đó.

E.g. Alcohol stimulates.

(Rượu kích thích).

E.g. To stimulate his interest in physics.

(Khơi dậy sự quan tâm của anh ta về vật lí).

E.g. The exhibition stimulated interest in the artist's work.

(Cuộc triển lãm đã khuấy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ).

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Animate, invigorate & stimulate được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news