Home » Idioms with Cut
Today: 19-04-2024 13:14:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Cut

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:42:37)
           
Bài viết thành ngữ với Cut được sử dụng hàng ngày dùng để diễn đạt sự chuyển đổi, cắt và sắp xếp tuần tự làm cho cái gì đó ít chi tiết hơn.

Chức năng của thành ngữ với "cut" trong câu.

Be cut out for sb/ sth: 

Sài Gòn Vina, Idioms with Cut Be well suited in character or ability to a person, a job, or an activity. (Phù hợp với tính cách hoặc khả năng của 1 người, 1 công việc hoặc 1 hoạt động).

EX: She wasn’t a great journalist. She was more cut out for television reporting.

Cô ấy không phải là 1 nhà báo giỏi. Cô ấy phù hợp với phóng sự truyền hình.

A cut above sb/ sth:

Better than sb/ sth. (Tốt hơn sb/ sth).

EX: This is a cut above the average weekly magazine – it publishes very good articles and short stories.

Tạp chí trung bình hàng tuần thì tuyệt đó - nó xuất bản các bài báo và truyện ngắn rất hay.

Cut and run:

Make a quick or sudden escape. (Thoát khỏi/ rời đi nhanh chóng hoặc bất thình lình).

EX: She can’t rely on Jason – he’s the type to cut and run as soon as things get difficult.

Cô ấy không thể tin cậy vào Jason - anh ta là người hay chạy đi bất thình lình ngay khi mọi thứ trở nên khó khăn.

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Cut được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news