| Yêu và sống
Idioms with Cut
Chức năng của thành ngữ với "cut" trong câu.
Be cut out for sb/ sth:
Be well suited in character or ability to a person, a job, or an activity. (Phù hợp với tính cách hoặc khả năng của 1 người, 1 công việc hoặc 1 hoạt động).
EX: She wasn’t a great journalist. She was more cut out for television reporting.
Cô ấy không phải là 1 nhà báo giỏi. Cô ấy phù hợp với phóng sự truyền hình.
A cut above sb/ sth:
Better than sb/ sth. (Tốt hơn sb/ sth).
EX: This is a cut above the average weekly magazine – it publishes very good articles and short stories.
Tạp chí trung bình hàng tuần thì tuyệt đó - nó xuất bản các bài báo và truyện ngắn rất hay.
Cut and run:
Make a quick or sudden escape. (Thoát khỏi/ rời đi nhanh chóng hoặc bất thình lình).
EX: She can’t rely on Jason – he’s the type to cut and run as soon as things get difficult.
Cô ấy không thể tin cậy vào Jason - anh ta là người hay chạy đi bất thình lình ngay khi mọi thứ trở nên khó khăn.
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết Idioms with Cut được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/